uva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ uva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nho, Nho, nhỏ, quả nho, Nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uva

nho

noun (Fruta comestible pequeña, redonda, lisa, generalmente púrpura, roja, o verde, que crece en racimos en ciertas vides.)

Recuerdas que estábamos en el casino y dijiste que sería divertido comer uvas.
Chúng ta ở trong sòng bạc và cậu nói sẽ vui nếu chúng ta ăn thật nhiều nho.

Nho

noun (fruta obtenida de la vid)

Recuerdas que estábamos en el casino y dijiste que sería divertido comer uvas.
Chúng ta ở trong sòng bạc và cậu nói sẽ vui nếu chúng ta ăn thật nhiều nho.

nhỏ

noun

quả nho

noun

De pronto el mercado abre. Aquí esta su opoción: una uva o dos uvas.
Đột nhiên chợ mở cửa. Cô ấy phải lựa chọn: một quả nho hay hai.

Nho

Recuerdas que estábamos en el casino y dijiste que sería divertido comer uvas.
Chúng ta ở trong sòng bạc và cậu nói sẽ vui nếu chúng ta ăn thật nhiều nho.

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, el vino fermentado, y no el jugo de uva, reventaría los “odres viejos”, como dijo Jesús.
Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho.
Ésta es una uva pasa.
Là mẩu nho khô.
Sin embargo, creía que durante el predicho Reinado Milenario de Cristo crecerían vides, cada una de las cuales tendría 10.000 cepas, y cada cepa 10.000 ramas, y cada rama 10.000 ramitas, y cada ramita 10.000 racimos, y cada racimo 10.000 uvas, y de cada uva se obtendría el equivalente a 1.000 litros de vino (1.000 cuartos de galón).
Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu.
La mayor parte de la uva cultivada proviene de la especie Vitis vinifera, natural de la Europa mediterránea y Asia central.
Phần lớn nho được thu hoạch từ loài được trồng là Vitis vinifera, loài làm rượu vang châu Âu bản địa của vùng Địa Trung Hải và Trung Á.
Y es un vino poco común para ser un Burdeos... ...al estar compuesto por un porcentaje significativo de uva Cabernet Franc.
Và Cheval Blanc là một loại rượu Bordeaux kỳ lạ khi có hàm lượng nho Cabernet Franc rất cao.
La producción de vino comenzaba en cuanto se recogía la uva.
Vào mùa thu hoạch nho, người ta bắt đầu làm rượu.
Otro posible origen de "Tokaj" es que proviene de la palabra armenia que significa "uva".
Một nguồn gốc có thể cho cái tên "Tokaj" là trong tiếng Armenia có nghĩa là "nho".
Lily luego intenta atraer hombres, pero no tiene éxito, obteniendo la atención de un hombre gay quién le dijo que se sentó en una uva.
Lily sau đó đã cố gắng nhưng chỉ thu hút được một chàng trai bị đồng tính, người nhắc rằng cô đang ngồi trên một trái nho.
Tengo una jarra de leche agria de cabra más fuerte que cualquiera de esas aguas de uva que a ustedes los idiotas sureños les gusta tomar.
Tôi có một vò sữa dê để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống.
Cómete mi pasita de uva.
Tôi không ngại gì đâu.
Este uso poético se deduce del hecho de que en el mismo versículo se hable de “la grasa de los riñones del trigo” y “la sangre de la uva”.
Trong cùng một câu, cách sử dụng ngôn từ thi vị ấy cũng được thấy khi nói về “huyết của nho”.
Cuando las Escrituras hablan del vino, no se refieren al zumo de la uva antes de fermentar.
Khi Kinh Thánh nhắc đến rượu, không có ý nói về nước nho chưa lên men.
Ahora, si le das uva al compañero, las preferencias alimenticias de mis monos capuchinos corresponden exactamente al precio en el supermercado, si les das uvas, que es mejor comida, creas una desigualdad entre ellos.
Nếu các bạn đưa nho cho một con -- thức ăn yêu thích của loài khỉ mũ tương ứng chính xác với mức giá trong siêu thị -- và nếu bạn đưa cho chúng nho -- loại thức ăn ngon gấp nhiều lần -- thì bạn sẽ tạo ra sự không công bằng giữa chúng.
Cada contenedor tenía harina, arroz, fruta enlatada, frijoles, carne envasada, pescado, galletas, pasas de uva, fideos, leche chocolatada en polvo y un abrelatas.
Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.
El librecambismo agrícola cambió el paisaje de Italia, y en el siglo I a.C., las grandes fincas de uva y aceituna habían sustituido a los campesinos yeoman, que eran incapaces de igualar el precio del grano importado.
Nền buôn bán nông nghiệp tự do đã thay đổi cảnh quan của Ý, và đến thế kỷ I TCN những điền trang nho và oliu rộng lớn đã thế chỗ những nông dân tiểu canh, những người đã không thể địch được với giá ngũ cốc nhập khẩu.
¿Habrá ayudado a limpiar de follaje las vides y así permitir que el sol alcance los granos de uva?
Có lẽ cậu từng góp phần trong công việc tỉa những nhánh rậm lá để mặt trời có thể chiếu đến trái nho.
Aquella tierra en verdad tenía las condiciones ideales para el cultivo de la uva y la producción de vino.
Vùng đất Israel được hưởng những điều kiện lý tưởng để trồng nho và làm rượu.
Aún recibimos una dosis de UVA.
Chúng ta vẫn sẽ hứng lấy một lượng lớn tử ngoại A.
Plantó la viña e instruyó a los mortales para que pisaran la uva y exprimieran el vino.
“Người trồng cây nho và dạy bảo cho người trần tục chà đạp những chùm nho để cho rượu vang chảy ra.
Zumos de naranja arriba, de uva en el cajón de abajo.
Nước cam ở ngăn trên, nho ở ngăn dưới cùng ấy.
Y este tipo, sentado en mi oficina en New Hampshire, dijo literalmente: "Quiero que me de algo que le podamos poner a estos chicos que sea capaz de recoger una uva o pasa de la mesa para que la puedan poner en sus bocas sin destruir cualquiera de estas dos, y que sean capaces de notar la diferencia sin tener que mirarla".
Và thật vậy, người này ngồi ở văn phòng của tôi ở New Hampshire và nói rằng, "Tôi muốn anh cho tôi một thứ gì đó mà chúng tôi có thể trang bị cho những chàng trai này, thứ mà có thể nhấc một trái nho khô hay nho tươi lên khỏi mặt bàn, họ có thể đưa nó vào mồm mà không làm hư những trái khác, và họ có thể cảm nhận được sự khác biệt mà không cần nhìn vào nó."
Es la descripción de los cambios en una enzima cuando se le coloca una gota de químico extraído de la piel de una uva negra en células cancerosas en una bandeja en algún laboratorio.
Nó mô tả về những thay đổi của một enzim khi bạn nhỏ một giọt hóa chất chiết xuất từ vỏ nho màu đỏ vào vài tế bào ung thư trên một cái đĩa đặt trên ghế băng trong một phòng thí nghiệm nào đó.
Si es la uva, no la romperán."
Nếu đó là nho, họ sẽ không bóp nát nó."
La obra Baker Encyclopedia of Bible Plants dice que las “vides eran tan abundantes en la antigua Palestina que se han encontrado semillas de uva en prácticamente todos los yacimientos”.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:8) Theo bách khoa tự điển Baker Encyclopedia of Bible Plants, “cây nho ở xứ Palestine xưa nhiều đến độ người ta thấy hạt nho tại hầu hết, nếu không nói là tại tất cả những nơi khai quật”.
Están cargados de racimos de uva que el tórrido verano ha hecho madurar precozmente.
Cành nho trĩu những chùm quả mà mùa hè nóng như thiêu đã làm chín sớm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.