peculiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peculiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peculiar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peculiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, đặc biệt, lạ lùng, lạ, riêng biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peculiar

kỳ quái

(curious)

đặc biệt

(especial)

lạ lùng

(curious)

lạ

(strange)

riêng biệt

(peculiar)

Xem thêm ví dụ

El trabajo duro de llevar a que el oxígeno se realiza por algunos de los más pequeños su y la mayoría de las células peculiares.
Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất.
Así que esto de lo que hablo es un problema peculiar de sociedades occidentales, afluentes, modernas.
Vậy, cái tôi đang nói về là vấn đề riêng của xã hội hiên đại giàu có phương Tây.
Quizás usted diga que él era un hombre muy peculiar y diferente de los de estos últimos días; y que, en consecuencia, el Señor lo favoreció con bendiciones peculiares y diferentes, por diferenciarse de los hombres de esta época.
Có lẽ các anh chị em có thể nói rằng ông là một người rất độc đáo và khác biệt với những người trong những ngày sau cùng này; do đó, Chúa đã ban cho ông các phước lành độc đáo và khác biệt, vì ông khác với những người trong thời đại này.
Los estados del norte abolieron la esclavitud entre 1780 y 1804, dejando a los estados esclavistas del sur como defensores de la "institución peculiar".
Các tiểu bang miền Bắc bãi bỏ chế độ nô lệ giữa năm 1780 và năm 1804, để lại các tiểu bang với chế độ nô lệ ở miền Nam.
Todos somos peculiares y únicos. Y eso es lo que nos hace increíblemente humanos.
Chúng ta đều kì quặc, và độc nhất, và đó là thứ khiến chúng ta là con người theo cách thật tuyệt vời.
Y sé que es un ejemplo peculiar pero creo que las consecuencias son bastante radicales porque sugieren que en realidad podríamos transformar un gran problema, los residuos, en una gran oportunidad.
Và tôi biết đó là một ví dụ quanh co, nhưng tôi nghĩ rằng hàm ý của nó khá cấp tiến, bởi nó gợi ý rằng chúng ta có thể biến một vấn đề lớn, vấn đề về chất thải, thành cơ hội.
Tenía una llamada general que le era peculiar, y por ella llamaba a todas sus ovejas a congregarse para que recibieran su atención personal.
Người chăn có thể dùng đến một tiếng huýt gió đặc-biệt của mình để gọi hết thảy các con chiên lại đặng săn sóc chúng.
¿Qué significa peculiar?
" Đặc biệt " là sao, Harding?
" Nantucket sí mismo, " dijo el Sr. Webster, " es una parte muy llamativo y peculiar de la
" Nantucket bản thân ", ông Webster nói, " là một phần rất nổi bật và đặc biệt của
en Magyar, ese peculiar lenguaje no-Indo-Europeo hablado por los húngaros -- del cual, dado el hecho de que la diversidad cognitiva está por lo menos tan amenazada como lo está la biodiversidad en la tierra, pocos podrían haberle imaginado un largo futuro incluso hace un siglo o dos atrás.
theo tiếng Magyar, một thứ tiếng hơi kì lạ không thuộc hệ thống ngôn ngữ Ấn-Âu mà người Hungary sử dụng-- cho thấy rằng sự đa dạng về nhận thức ít nhất cũng bị đe doạ như sự đa dạng sinh học trên trái đất này, điều mà ít ai sống ở một hay hai thế kỉ gần đây nghĩ là sẽ trở thành hiện thực.
Matar por dinero es un negocio peculiar.
Giết người vì tiền là một nghề đặc biệt.
Se trata de un edificio peculiar, el único en su género en todo el mundo.
Đây là một ngôi nhà kỳ diệu, một loại nhà có một không hai trên thế giới.
Todos estamos supuestos a tener algo muy distintivo, si no peculiar.
Chúng ta đều có những điểm rất khác biệt, có khi còn kỳ dị.
Hago matemática aplicada y hay un problema peculiar para quien la hace: somos como los consultores de gestión.
Vâng, tôi làm toán học ứng dụng và đây là một vấn đề khác thường cho bất cứ ai làm toán học ứng dụng, chính là chúng tôi giống như các nhà tư vấn quản lý.
Es que tienen una manera peculiar de expresarse.
Tôi nghĩ đó chỉ là những cách riêng biệt để bộc lộ bản thân.
Las ciberarmas tienen esta característica peculiar: pueden utilizarse sin dejar rastro.
Vũ khí công nghệ cao có những đặc điểm khác biệt: chúng có thể được sử dụng mà không để lại dấu vết.
Separar a las ovejas no suponía ningún problema, ya que cada una respondía a la voz peculiar de su pastor (Juan 10:4).
Việc tách các bầy chiên ra không phải là vấn đề, vì mỗi con chiên có thể nhận ra được tiếng gọi đặc biệt của người chăn nó.—Giăng 10:4.
EN EL Museo Imperial de la Guerra, situado en Londres (Inglaterra), se exhibe un peculiar reloj con contador electrónico digital incorporado.
TẠI Viện Bảo tàng Chiến tranh (Imperial War Museum) ở Luân Đôn, Anh Quốc, người ta trưng một cái đồng hồ đặc biệt và một máy đếm điện tử.
A eso le sumanos mi entrada al sistema escolar privado de África, cuya propósito último es eliminar la africanidad dentro de uno y tendría una adolescencia muy peculiar.
Tôi nhập học vào hệ thống trường tư thục Châu Phi, mà mục đích gia nhập là để loại trừ phần Châu Phi trong tôi, thế nên tôi đã có một thời niên thiếu rất kì dị.
Puede ser de este modo o quizá así, un modo bastante peculiar, pero esto es en 1963: el avistaje de un eclipse solar en Estados Unidos.
Có thể đơn giản như thế này, hay thế này, hơi đặc biệt một chút, Ảnh này được chụp năm 1963 -- họ đang quan sát nhật thực ở Mỹ.
Tenemos dos instrumentos muy peculiares: uno es el espectrómetro de imagen que de hecho puede medir la composición química de las plantas que sobrevolamos.
Hai trong số những thiết bị của chúng tôi là độc nhất: một cái gọi là thiết bị đo phổ hình ảnh có thể đo những thành phần hóa học của cây cối mà chúng ta bay qua phía trên.
O quizá se deba al peculiar lugar en el que elige vivir: entre los venenosos tentáculos de la anémona de mar.
Hoặc có lẽ chúng ta ấn tượng về chỗ ở khác thường mà chúng chọn: giữa các xúc tu có độc của hải quỳ.
Eso significaba que todos en la familia tuvieron que anotarse para llevarla a teñir su cabello, saben ustedes, ese azul peculiar que va con su traje de poliéster, saben ustedes el mismo color que el Buick.
Và điều đó nghĩa là mọi thành viên trong gia đình phải xung phong chở bà đi nhuộm tóc, bạn biết đấy, cái màu xanh kì dị, hợp với bộ vét polyester của bà, bạn biết không, giống màu Buick ấy.
Quiero contarles acerca de un concurso peculiar que se lleva a cabo cada primavera en Nueva York.
Tôi muốn nói với các bạn về một cuộc thi rất kỳ lạ được tổ chức vào mỗi mùa xuân ở thành phố New York.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peculiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.