sprocket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sprocket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sprocket trong Tiếng Anh.

Từ sprocket trong Tiếng Anh có các nghĩa là đĩa, bánh răng, răng bánh xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sprocket

đĩa

noun (tooth of such wheel)

bánh răng

noun (tooth of such wheel)

răng bánh xích

noun

Xem thêm ví dụ

The 2S6 combat vehicle uses the GM-352 and later GM-352M chassis developed and produced by the Minsk Tractor Plant (MTZ) which has six road wheels with hydropneumatic suspension on each side, a drive sprocket at the rear and three return rollers.
Xe chiến đầu 2S6 sử dụng khung gầm GM-352 và sau đó là GM-352M phát triển và sản xuất tại Nhà máy máy kéo Minsk (MTZ), khung gầm xe có 6 bánh xích mỗi bên với hệ thống treo thủy khí ở mỗi bên, một bánh xích chủ động ở phía sau và 3 trục lăn hồi chuyển.
In 1995, she was cast in Toad the Wet Sprocket's music video "Good Intentions".
Năm 1995, cô tham gia clip "Good Intentions" của Toad the Wet Sprocket.
Once the shutter is completely closed, a claw pulls down the next film frame of negative film by the sprocket holes into the film gate and the process begins again.
Khi màn trập hoàn toàn đóng lại, một vấu kẹp kéo xuống khung hình phim tiếp theo của phim âm bản bằng các lỗ bánh xích vào cổng phim và quá trình lại bắt đầu.
PDF417 sample Lorem ipsum boilerplate text as four segment Data Matrix 2D "This is an example Aztec symbol for Wikipedia" encoded in Aztec Code Text 'EZcode' High Capacity Color Barcode of the URL for Wikipedia's article on High Capacity Color Barcode "Wikipedia, The Free Encyclopedia" in several languages encoded in DataGlyphs Two different 2D barcodes used in film: Dolby Digital between the sprocket holes with the "Double-D" logo in the middle, and Sony Dynamic Digital Sound in the blue area to the left of the sprocket holes The QR Code for the Wikipedia URL.
Ví dụ Code PDF417 Lorem ipsum văn bản soạn sẵn như bốn phân đoạn dữ liệu ma trận 2D "Đây là một ví dụ biểu tượng Aztec cho Wikipedia" được mã hóa trong Mã Aztec Mã 'EZcode' Mã vạch màu dung lượng cao của URL cho bài viết của Wikipedia về mã vạch màu dung lượng cao "Wikipedia, Bách khoa toàn thư miễn phí" trong một số ngôn ngữ được mã hóa trong DataGlyphs Hai mã vạch 2D khác nhau được sử dụng trong phim: Dolby Digital giữa các lỗ xích với logo "Double-D" ở giữa và âm thanh kỹ thuật số động của Sony ở khu vực màu xanh ở bên trái của các lỗ xích Mã QR cho URL của Wikipedia.
Alpha sells each sprocket for $1.00 a piece and can fulfill the order in 24 hours.
Alpha bán mỗi bánh xích với giá 1 đô la một chiếc và có thể hoàn thành đơn hàng trong 24 giờ.
Beta sells each sprocket for $0.25 but they will take two weeks to fulfill.
Beta bán mỗi bánh xích với giá 0,25 đô la nhưng họ sẽ mất hai tuần để hoàn thành.
“To their surprise, the engineers found the chain drive had an energy efficiency score of 98.6 percent, meaning less than 2 percent of the power used to turn the front sprocket was lost as heat,” the report said.
Bản báo cáo nói: “Các kỹ sư ngạc nhiên khi nhận thấy hệ thống dẫn động bằng xích của xe đạp có hiệu suất 98,6 phần trăm, điều này có nghĩa là không tới 2 phần trăm năng lực dùng để quay đĩa răng phía trước bị mất dưới dạng nhiệt.
The intermittent mechanism can be accomplished in many ways, but most often, it is done with sprocket wheels, claws, or pins coupled to the camera or projector drive mechanism.
Cơ chế không liên tục có thể được thực hiện bằng nhiều cách, nhưng thông thường nhất, nó được thực hiện với bánh xe xích, vấu kẹp hoặc ghim kết hợp với cơ cấu truyền động của máy ảnh hoặc máy chiếu.
That is to say, supplier Alpha and supplier Beta both sell identical sprockets.
Điều đó có nghĩa là, nhà cung cấp Alpha và nhà cung cấp Beta đều bán các con quay giống hệt nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sprocket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.