raton laveur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raton laveur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raton laveur trong Tiếng pháp.

Từ raton laveur trong Tiếng pháp có các nghĩa là Gấu mèo Mỹ, gấu mèo Mỹ, gấu trúc Mỹ, Gấu mèo Mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raton laveur

Gấu mèo Mỹ

noun (espèce de la famille des Procyonidae)

gấu mèo Mỹ

noun

gấu trúc Mỹ

noun

Une armée de ratons laveurs.
Nhiều gấu trúc Mỹ thật đấy.

Gấu mèo Mỹ

Xem thêm ví dụ

Meurs, raton-laveur!
Con mẹ mày đồ chó chết!
Une armée de ratons laveurs.
Nhiều gấu trúc Mỹ thật đấy.
Cependant, plusieurs milliers de ratons laveurs sont encore consommés chaque année aux États-Unis,.
Tuy nhiên, hàng ngàn con gấu mèo Mỹ vẫn bị ăn thịt mỗi năm tại Hoa Kỳ.
Oui, tu sais le raton laveur dit...
Phải, vì anh biết tay đó nói...
Raton laveur ne nous a jamais fait de mal.
Racoon chưa bao giờ làm hại chúng ta trước đây.
C'est un sacré raton-laveur.
Chắc phải là một con gấu trúc lớn lắm.
C'est a ça que ca sert la vue, stupide Raton-Laveur.
Tầm nhìn có vậy thôi mà, gấu mèo ngu.
Rendez-vous ici demain à 7h, nous irons chasser le raton laveur.
Gặp tôi ở đây lúc 7h sáng mai và chúng ta sẽ bắt đầu " săn gấu trúc ".
Je me fiche de ce que pense Raton laveur.
Tôi không quan tâm Racoon nghĩ gì.
Maussade et Raton laveur!
Surly và Racoon!
Il est le printemps à Toronto et ce raton laveur mère a échangé ses cimes des arbres indigènes pour les toits.
Giờ là mùa xuân ở Toronto, và con gấu trúc mẹ này ( raccoon ) nơi bản địa là ngọn cây thành mái nhà.
En chemin, débris, pièges, crabes, goélands, ratons laveurs et autres menaces viendront à bout d'à peu près 50 % de celles qui sont sorties du sable.
Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát.
En chemin, débris, pièges, crabes, goélands, ratons laveurs et autres menaces viendront à bout d'à peu près 50% de celles qui sont sorties du sable.
Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát.
La série se focalise sur deux compères, un geai bleu nommé Mordecai et un raton-laveur nommé Rigby, tous deux employés municipaux dans un parc local.
Bộ phim xoay quanh cuộc sống của hai người bạn tầng lớp lao động, một con chim giẻ cùi màu xanh tên là Mordecai và một con gấu trúc Mỹ tên Rigby -cả hai làm việc như lao công tại một công viên địa phương.
Mais en saison favorable, une ruche produit jusqu’à 25 kilos de miel ; le surplus peut donc être récolté, et faire le délice des humains et des animaux, comme les ours ou les ratons laveurs.
Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này.
Bien que principalement chassés pour leur fourrure, les ratons laveurs ont également été longtemps une source de nourriture importante pour les Amérindiens et les Américains et le raton laveur au barbecue était un plat traditionnel dans les fermes américaines.
Trong khi chủ yếu là bị săn bắn để lấy lông của chúng, gấu mèo Mỹ cũng là một nguồn thực phẩm cho người dân bản địa và người Mỹ và gấu mèo Mỹ nướng là một món ăn truyền thống ở các trang trại Mỹ.
Il adore botter les fesses des ratons laveurs.
Anh ấy là máy sút mông gấu trúc Mỹ cực lợi hại đấy.
C'est ta chance de prouver que Raton laveur se trompe à ton sujet.
Đây là cơ hội. để chúng tỏ rằng Racoon đã sai về anh.
Tu te souviens du raton laveur?
Con có nhớ con Gấu trúc không Hogarth?
Raton laveur, ce n'est pas stable.
nó đang không ổn định.
Saleté de ratons-laveurs.
Bọn gấu trúc chết tiệt.
Pendant la nuit, un raton laveur entre dans la grange et s'en prend aux poules.
Tuy nhiên, một buổi sáng, người nông dân đến và giết con gà.
C'est Raton laveur?
Racoon?
Si le coup réussit, Raton laveur perdra son pouvoir au parc!
Racoon sẽ mất quyền kiểm sát công viên.
Quelqu'un a ouvert la porte, un raton laveur est entré et a foncé sur ton muffin.
Ai đó đã mở cửa quán cafe và một con gấu trúc chạy thẳng lấy bánh của cậu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raton laveur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.