rationnel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rationnel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rationnel trong Tiếng pháp.

Từ rationnel trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái hợp lý, dựa trên lý tính, hợp lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rationnel

cái hợp lý

adjective

dựa trên lý tính

adjective (thuộc) lý tính; dựa trên lý tính)

hợp lí

adjective

Tout ce qui vous est arrivé a une explication rationnelle.
Mọi thứ xảy ra với anh đều có thể giải thích một cách hợp lí cả.

Xem thêm ví dụ

Ce sont toutes des déviations bien documentées du comportement rationnel.
Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí.
L'intérêt personnel rationnel n'est pas toujours le facteur dominant.
Tư lợi có nhận thức không phải lúc nào cũng là yếu tố quyết định.
Il a fait valoir qu'elle était incompatible avec les principes de gouvernement rationnel.
John Locke: Tự do con người dưới quyền chính phủ
Le " Rationnel " doit aller sauver une vie.
Giờ thì thanh niên không nghiêm túc phải đi cứu người đây.
Donc, c'est rationnel d'éviter cette douleur.
Vậy nên né tránh những cơn đau ấy là hoàn toàn hợp lí.
Nous avons besoin que ce dialogue devienne plus rationnel, plus compréhensible, y compris les étapes, les mesures que le gouvernement prend.
Chúng ta cần có cuộc đối thoại này trở nên có ý chí hơn, cuộc đối thoại hiểu biết hơn, bao gồm cả những bước mà các chính phủ đã hoạch định.
La dichotomie émotionnel/rationnel correspond en gros à la distinction entre le «cœur» et la «tête».
"Sự chia đôi xúc cảm/lý trí phù hợp với sự phân biệt giữa ""trái tim"" và ""khối óc""."
Ils sont rationnels.
Chúng đều rất hợp lý.
Selon Hans Küng, des arguments rationnels sur l’existence de la souffrance “ ne soulagent pas plus l’homme souffrant qu’une conférence sur la chimie alimentaire ne nourrit l’affamé ”.
Hans Küng nói rằng một lời giải thích có về việc tại sao có sự đau khổ “chẳng giúp được gì cho người đau khổ, cũng giống như một bài thuyết trình về tính chất hóa học của thức ăn chẳng giúp được gì cho một người đang đói”.
Bon, peut-on créer un appariement entre les nombres entiers et l'ensemble de tous les réels incluant les rationnels et les irrationnels ?
Vậy, ta có thể ghép cặp 1-1 giữa tất cả các số nguyên và số thập phân, gồm cả số hữu tỷ và số vô tỷ không?
Je ne pense pas que ce soit rationnel.
Tôi không cho rằng điều đó là hợp lý.
Comme ils sont tous rationnels, une fois qu'ils ont le droit de vote ils n'engendrent que de bons gouvernements, et vivent heureux pour toujours.
Bởi vì họ đều có nguyện vọng là, một khi đưa ra lá phiếu bầu của mình, họ tạo ra chính phủ tốt và sống hạnh phúc mãi mãi về sau.
En dehors de l'aspect sentimental, d'un point de vue purement rationnel, il faut s'inquiéter des implications pour notre sécurité et pour la préservation de l'ordre mondial existant.
Dù anh không đa cảm về điều đó, ở khía cạnh nhức óc hơn, anh phải lo lắng về tác động lên an ninh quốc gia và cả khả năng để tiếp tục quy luật sự sống trên thế giới
Êtes- vous conditionné par ‘ des croyances, des pratiques ou des préjugés pour lesquels il ne semble y avoir aucun fondement rationnel ’ ?
Bạn có bị ảnh hưởng bởi một niềm tin hay tập quán xem chừng không có lời giải thích hợp lý chăng?
Avant son exécution un jeune athée, par exemple, a déclaré que, du point de vue rationnel, sa mort ne serait “rien d’autre que la fin définitive d’une vie qui avait été brève mais très intense”.
Thí dụ, một thanh niên tự nhận là vô thần, trước khi bị hành quyết, nói rằng theo một quan điểm hợp lý, sự chết của anh ta sẽ “không có nghĩa gì hơn là sự kết liễu một cuộc đời dù ngắn ngủi nhưng rất tích cực”.
Vous n'êtes pas rationnel.
Anh đang không lý trí đấy.
La science a tendance à voir le monde à travers le rationnel, le quantitatif -- ce qui peut être mesuré et décrit -- mais cela donne à l'art un contexte formidable pour comprendre.
Khoa học thì nhìn thế giới qua lý trí và tham số - những thứ có thể đong đếm và miêu tả -- nhưng lại có thể góp phần xây dựng ngữ cảnh để hiểu rõ hơn về nghệ thuật.
Cependant, vous semble- t- il rationnel que l’amour maternel soit le produit du développement accidentel d’un cerveau de reptile ?
Tuy nhiên, bạn thấy có hợp lý không khi kết luận rằng tình mẫu tử là kết quả do sự phát triển ngẫu nhiên từ bộ não của loài bò sát?
On a ce qui est rationnel pour la santé publique.
Chúng ta có điều mà logic với y tế cộng đồng.
Donc le Décideur Rationnel va prendre la décision rationnelle de faire quelque chose de productif. Mais le Singe n'aime pas ce plan, donc il prend le volant et il dit : « En fait, allons lire la page entière de Wikipedia sur le scandale Nancy Kerrigan/Tonya Harding, parce que je viens juste de me rappeler de ça. »
Vậy Người Quyết Định theo Lý Lẽ lập luận và quyết định làm điều hữu ích, Nhưng Chú Khỉ không thích cách làm này, vậy là chú giành lấy vô lăng, và nói, "Thôi, ta hãy đọc hết trang Wikipedia về Nancy Kerrigan hay vụ Tonya Harding, vì tôi chợt nhớ ra là điều đó mới xảy ra.
Nous sommes des animaux sociaux, pas des animaux rationnels.
Chúng ta là những động vật xã hội, không phải động vật có lý trí.
D'après le théorème des quatre carrés de Lagrange, tout rationnel positif est somme de quatre carrés, or 7 n'est pas somme de trois carrés, donc p(Q) = 4.
Theo định lý 4 ô vuông của Lagrange, mỗi số hợp lý là tổng của bốn ô vuông, và không phải là tổng của ba ô vuông, do đó, p ( Q ) = 4.
Ensuite, qui est rationnel ?
Vậy ai có lý trí?
Pense rationnellement.
Nghĩ cho hợp lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rationnel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.