rattrapage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rattrapage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rattrapage trong Tiếng pháp.
Từ rattrapage trong Tiếng pháp có các nghĩa là dòng sang trang, sự tiếp sang trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rattrapage
dòng sang trangnoun (ngành in) dòng sang trang; sự tiếp sang trang) |
sự tiếp sang trangnoun (ngành in) dòng sang trang; sự tiếp sang trang) |
Xem thêm ví dụ
Cette question, celle-là même, m'amuse beaucoup, car, comme dans mon introduction, j'enseigne aux enfants, et comme je débute, j'enseigne aux enfants qui ont le plus besoin de rattrapage. Và câu hỏi đó, thật sự thú vị đối với tôi, bởi vì, giống như giới thiệu, bởi vì thiếu kinh nghiệm, nên tôi dạy trẻ con, đúng là tôi dạy những đứa trẻ chậm hiểu nhất. |
Pendant quatre ans de suite au lycée, il a dû passer un rattrapage de fin d’année en comptabilité parce que ses résultats étaient très mauvais dans cette matière pendant l’année scolaire. Trong suốt bốn năm học cấp hai, ông đã phải trải qua kỳ thi cuối năm bổ túc môn kế toán vì ông đã học rất dở môn học đó trong năm. |
Deux tiers des élèves qui suivent des programmes de rattrapage sont des hommes. Hai phần ba sinh viên của chương trình giáo dục phục hồi là con trai. |
On considérait, d'ailleurs, qu'il avait besoin de cours de rattrapage parce qu'en fait il était dyslexique. Ông ấy bị cho rằng cần được chữa trị thêm ở trường vì ông ấy, trên thực tế, mắc chứng khó đọc. |
Enfin, le désherbage mécanique et le désherbage chimique comptent parmi les solutions de rattrapage. Ngoài ra, sự va đập cơ học và ăn mòn hóa học cũng là những cách khử đi từ tính của chất. |
Ils sont dus pour les premiers à la reconstruction suite aux deux guerres mondiales et à la grande crise ; pour les seconds au « rattrapage » rapide sur les économies développées. Đối với các nước phát triển, đó là nhờ vào sự xây dựng lại diễn ra sau hai cuộc Chiến tranh thế giới và Khủng hoảng lớn; đối với các nước đang phát triển, đó là nhờ vào “sự rượt đuổi “ khẩn trương để bắt kịp các nước phát triển. |
Devoirs de rattrapage Học Bổ Túc |
Les tâches peuvent être imprimées à partir du site des Séminaires et Institut. Il n’est donc pas nécessaire de donner le manuel entier aux élèves qui ont besoin de faire un travail de rattrapage. Các bài tập có thể được in từ trang mạng của S&I (Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý), để các anh chị em không cần phải cung cấp toàn bộ sách học cho các học sinh cần phải học bù. |
♫ Avec une vie de rattrapage qui m'attend ♫ ♫ Với cuộc sống tạm bợ, dự phòng đang chờ đợi ♫ |
Gregor a pris un mouvement initial de rattrapage pour lui si possible. Gregor đã một chuyển động ban đầu để bắt kịp anh ta nếu có thể. |
J'ai du rattrapage à faire. Anh có việc cần phải bù đắp. |
♫ Où allons- nous maintenant? ♫ ♫ Comment peut- on continuer? ♫ ♫ Je ne peux pas aller au- delà des questions ♫ ♫ A recoller les morceaux ♫ ♫ éparpillés de notre histoire en ruines ♫ ♫ Qui me transperce avec tout ce qui aurait pu être ♫ ♫ Douleur après douleur en boucle ♫ ♫ Avec une vie de rattrapage qui m'attend ♫ ♫ Rồi chúng ta sẽ đi đâu đây? ♫ ♫ Làm sao chúng ta có thể tiếp tục được? ♫ ♫ Tôi không thể ngừng thắc mắc được ♫ ♫ Mãi bám kấy những mảnh vỡ♫ ♫ của chính chúng ta, sụp đổ ♫ ♫ Cứa nát thân tôi ở mọi nơi có thể ♫ ♫ Nỗi đau chồng chất nỗi đau cứ tiếp diễn, cứ lặp lại ♫ ♫ Với cuộc sống tạm bợ, dự phòng đang chờ đợi ♫ |
Le Guide d’étude du Livre de Mormon pour les élèves du séminaire à domicile peut être utilisé dans le programme du séminaire quotidien comme documentation pour donner aux élèves des devoirs de rattrapage. Sách Hướng Dẫn Học Tập Sách Mặc Môn dành cho Các Học Sinh Lớp Giáo Lý Tự Học Ở Nhà có thể được sử dụng trong các chương trình lớp giáo lý hàng ngày như là một nguồn tài liệu để cung cấp cho các học sinh phải học bù. |
Vous passez en mode rattrapage. Các anh phải bắt cho bằng được nó |
" Il ", dit Phinéas, rattrapage Harry, " vous, chacun d'entre vous, voir les femmes, et courir, maintenant, si vous avez jamais fait courir! " " Ở đó, " Phineas, bắt kịp Harry ", bạn, mỗi bạn, hãy xem những người phụ nữ, và chạy, nếu bạn đã chạy! " |
Nous ajoutons le Japon à ce graphe. ça ne fait donc aucun doute qu'un rattrapage rapide puisse arriver. Và không có nghi ngờ gì về việc một nước có thể bắt kịp được một nước khác. |
La chute aurait pu le tuer, si elle n'avait pas été brisé et animée par ses vêtements rattrapage dans les branches d'un grand arbre, mais il est descendu avec une certaine force, cependant, Sự sụp đổ có thể giết ông ta, đã không bị phá vỡ và điều tiết bởi quần áo của mình đánh bắt ở các chi nhánh của một cây lớn, nhưng cậu ta đi xuống với một số lực lượng, tuy nhiên, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rattrapage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rattrapage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.