raucous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raucous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raucous trong Tiếng Anh.

Từ raucous trong Tiếng Anh có các nghĩa là khàn khàn, khàn, ầm ĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raucous

khàn khàn

adjective

khàn

adjective noun

ầm ĩ

adjective

Xem thêm ví dụ

It offers us the hope that our silent spring could be replaced by a raucous summer.
Nó cho chúng ta hi vọng rằng mùa xuân lặng lẽ của chúng ta có thể được thay thế bằng một mùa hè khò khè.
Species can be identified based on size, shape, and geography; however, some, especially the Australian crows, are best identified by their raucous calls.
Các loài có thể nhận dạng dựa trên kích thước, hình dáng và khu vực địa lý phân bố; tuy nhiên, một số, đặc biệt là các loài quạ ở Australia, tốt nhất nên nhận dạng bằng tiếng kêu khàn khàn của chúng.
After the assertive trumpets of the first movement and the raucous horns of the second, this movement uses no brass at all, so there is a limited palette of sounds.
Sau những tiếng kèn quyết đoán của chương đầu tiên và những chiếc kèn cor với âm khàn ở chương thứ hai, chương này không sử dụng bộ đồng nào, vì vậy một số âm thanh có phần hạn chế.
There, her senses beset by the spice-laden air, raucous calls of animals, and shouts of shoppers haggling over prices, she would buy supplies for the day (8).
Ở đó, bà ngửi thấy mùi gia vị trong không khí, nghe tiếng kêu ồn ào của các con vật và tiếng mặc cả giữa kẻ mua người bán, rồi bà mua những thứ cần dùng trong ngày (8).
He also speaks in a raucous, but well formed voice, and commands 66 legions.
Ông nói bằng giọng nói vừa ầm vang cũng vừa thuyết phục và là người chỉ huy 66 quân đoàn.
Chase doesn't want some big, raucous party.
Chase không muốn làm tiệc quá to và ồn ào.
Lasting anywhere from a few days to a few weeks, funeral ceremonies are a raucous affair, where commemorating someone who's died is not so much a private sadness but more of a publicly shared transition.
Kéo dài bất cứ nơi nào, từ một vài ngày đến một vài tuần, tang lễ là một việc làm ồn ào, nơi kỷ niệm một người đã chết không phải là nỗi buồn riêng mà hơn cả là một quá trình chuyển đổi công khai được chia sẻ với cộng đồng.
She told Len to meet her at a loud and raucous store in the mall near the grocery store.
Bà bảo ông Len đến gặp, chỗ hẹn là một cửa hàng tạp phẩm giá rẻ trong khu thương xá cạnh siêu thị.
We sat with him and refused his offer. And so he plied us with wine, with corseted women, and with raucous camaraderie until he had his yes.
Ta ngồi lại với gã và từ chối lời đề nghị, thế là gã thết đãi chúng ta bằng rượu, bằng những cô nàng váy corset, và bằng đàm phán song phương cho đến khi gã nhận được lời đồng ý mới thôi.
The large, colorful birds of the forest —such as turacos and hornbills— advertise their presence with raucous calls.
Những loài chim lớn nhiều màu sắc của rừng—như turaco và chim mỏ sừng—thông báo sự hiện diện của mình bằng tiếng kêu inh ỏi.
He realized something else, too, that he had never been aware of before: the need to tune out the raucous blare of propaganda concerning man’s accomplishments and tune in to the quieter but all-pervading evidence of his Creator’s more wonderful works.
Anh cũng hiểu một điều khác nữa mà trước đây anh chưa hề ý thức đến: nhu cầu cần phải dẹp đi tất cả những lời tuyên truyền khó nghe tán tụng những công trạng của loài người và để ý đến bằng chứng hiển nhiên nhưng thầm lặng về những kỳ công huyền diệu hơn của Đấng Tạo hóa.
When Goldman was released after ten months, a raucous crowd of nearly 3,000 people greeted her at the Thalia Theater in New York City.
Khi bà được thả sau 10 tháng, một đám đông gần 3 ngàn người chào đón bà ở Rạp hát Thalia ở New York.
From the Revolution to the Civil Rights Era, the United States had a vibrant, robustly participatory and raucous culture of voting.
Từ Cuộc Cách Mạng tới Kỷ Nguyên Quyền Công Dân, Hoa Kỳ đã có một văn hóa bầu cử sôi nổi, tạo cơ hội cho các cá nhân tham gia tích cực, và ồn ào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raucous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.