ravine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ravine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravine trong Tiếng Anh.

Từ ravine trong Tiếng Anh có các nghĩa là khe núi, hẽm núi, mương xói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ravine

khe núi

noun

You found me at the bottom of that ravine.
Anh tìm thấy tôi bên dưới khe núi đó.

hẽm núi

noun

mương xói

noun

Xem thêm ví dụ

There were however, some passages across the 200 metres (660 ft) deep ravines of Wadi-ur-Raqqad in west, strategically the most important one was at Ayn al Dhakar, a bridge.
Tuy nhiên, đoạn khe núi sâu trên 200 mét (660 ft) của Wadi-ur-Raqqad ở phía tây có một cây cầu chiến lược quan trọng nhất tại Ayn al Dhakar.
The Đerdap gorge, which is some 100 km (62 mi) long (from Golubac to Tekija), is actually a compound river valley made up of four gorges (Gornja klisura, Gospođin vir, Veliki and Mali kazan and Sipska klisura), separated from each other by ravines.
Hẻm núi Đerdap, dài 100 km (từ Golubac đến Tekija), thực tế là một thung lũng sông do 4 hẻm núi (Gornja klisura, Gospođin vir, Veliki, Mali kazan và Sipska klisura) bị các khe núi chia tách.
Cleomenes was therefore obliged to retreat with his troops across a series of ravines.
Cleomenes đã buộc phải phải rút lui với quân đội của mình qua một loạt các khe núi.
At the top of the hill we came into a tiny clearing at the edge of a deep ravine, and there stood a little log house.
Tại đỉnh đồi, chúng tôi tới một khoảnh đất nhỏ đã được dọn quang ở mé một hẻm núi sâu và tại đó có một căn nhà gỗ nhỏ.
The Byzantines retreated west towards Wadi-ur-Ruqqad where there was a bridge at Ayn al Dhakar for safe crossing across the deep gorges of the ravines of Wadi-ur-Ruqqad.
Người Byzantine rút lui về phía tây Wadi-ur-Raqqad nơi có một cây cầu ở Ayn al Dhakar để vượt qua các hẻm núi sâu của khe núi Wadi-ur-Raqqad.
The region consisted mostly of high, sparsely wooded tablelands cut through by deep ravines.
Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối.
The city's highland areas are cut across by many deep ravines that break up the city into natural neighborhoods.
Các khu vực vùng cao của thành phố bị cắt ngang qua nhiều khe núi sâu phá vỡ các thành phố thành khu vực phường tự nhiên.
The Marines counted 98 Japanese bodies on the ridge and 200 more in the ravine in front of it.
Thủy quân lục chiến Mỹ đếm được 98 xác lính Nhật trên đỉnh đồi và hơn 200 xác nữa xung quanh khu vực đó.
But the way they went was near gorges and ravines, and sheep that strayed a little were sometimes injured —or even killed.
Nhưng họ phải đi gần hẻm núi nên những chiên lạc đôi khi bị thương, thậm chí bị chết.
A truck driver described the scene: ne after the other, they had to remove their luggage, then their coats, shoes, and overgarments and also underwear ... Once undressed, they were led into the ravine which was about 150 meters long and 30 meters wide and a good 15 meters deep ... When they reached the bottom of the ravine they were seized by members of the Schutzmannschaft and made to lie down on top of Jews who had already been shot ... The corpses were literally in layers.
Từng người một, họ phải bỏ hành lý của mình, rồi áo khoác, giày, và kể cả đồ lót ... Khi đã hoàn thành, họ bị dẫn tới khe núi dài 150m và rộng 30m và sâu 15m ... Khi họ tới đáy khe núi, những thành viên Schutzmannschaft sẽ bắt họ nằm lên những người Do Thái đã bị sát hại ... Thi thể xếp thành lớp.
We often walked barefoot to reach a village, covering miles through ravines and over mountains.
Chúng tôi thường đi chân không đến làng, vượt qua hàng dặm đường, băng đèo vượt núi.
In fact, he asked to be buried in that ravine where he thought it was hidden.
Sự thật là, ông ấy đã yêu cầu được chôn ở khe núi ông nghĩ đang giấu cây gậy.
On learning of the Roman approach, Hasdrubal shifted his camp to a strong defensive position — a high and deep plateau south of Baecula, protected by ravines on the flanks and the river to the front and rear.
Sau khi học tập các phương pháp tiếp cận của người La Mã, Hasdrubal chuyển trại của mình tới một vị trí phòng thủ vững chắc - một cao nguyên cao và sâu, nằm ở phía nam của sông Baecula, nó được bảo vệ bởi khe núi ở bên sườn và con sông phía trước và phía sau.
I got a lady who throws her kid into a ravine.
Anh còn bắt 1 người phụ nữ ném con mình.
You found me at the bottom of that ravine.
Anh tìm thấy tôi bên dưới khe núi đó.
The road is rough and rocky through the ravines but not so bad between them and there are trees all the way.
Đường gồ ghề và toàn đá khi xuyên qua các hẻm núi nhưng không xấu lắm và suốt hai bên đường luôn có cây.
Ahead lay a deep ravine and another mountain.
Chúng tôi còn phải vượt qua một hẻm núi và ngọn núi khác để đến làng Los Arenales.
“Yes, there’s a car down there at the foot of the ravine,” Ferron said.
“Có, có một chiếc xe dưới khe núi,” Ferron nói.
They wanted Pa to help them keep the cattle out of the ravines among the bluffs of the creek bottoms.
Họ nhờ Bố giúp họ đưa đàn bò ra khỏi khe sâu giữa những vách đất dưới đáy thung lũng.
They created a basic model of a glacier and then designers created a program that added elements like roads, intersections and ravines until they had a complex, yet organic-looking, cityscape.
Họ dựng lên mô hình cơ bản của dòng sông băng và rồi các nhà thiết kế thêm vào đó đường phố, giao lộ và khe nước cho đến khi họ có một thành phố phức tạp nhưng trông gọn gàng.
The road has been almost perfectly level for two days, only now and then a small ravine, no hills.
Đường đi gần như hoàn toàn bằng phẳng suốt hai ngày, chỉ thỉnh thoảng có một hẻm núi nhỏ, không có đồi.
The sound of voices at the bottom of the ravine was plainer now and Mason could hear comments
Những tiếng nói dưới khe núi đã rõ hơn và Mason có thể nghe thấy lời bình phẩm.
This, to the English, seemed like an appropriate way to describe a steep and rocky ravine, a metaphorical extension of the words referenced to the throat.
Từ này, với người Anh, là một cách thích hợp để diễn tả một khe núi " dốc " và " hiểm trở ", nghĩa ẩn dụ mở rộng của những từ ám chỉ cổ họng.
23 Now a garrison* of the Phi·lisʹtines had gone out to the ravine pass of Michʹmash.
23 Có một nhóm lính người Phi-li-tia kéo ra đến lối đi tại khe núi của Mích-ma.
Base, we're 40 seconds out from Legardo Ravine.
" 34,7 giây nữa đến hẻm núi Regardo. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.