rayita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rayita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rayita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đường, dòng, đường, kẽ hở, đòn, nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rayita

đường

(line)

dòng, đường

(line)

kẽ hở

(slit)

đòn

(stroke)

nét

(line)

Xem thêm ví dụ

La hermana Núñez estaba enseñando a la clase de Rayitos de Sol.
Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam.
¿Le temes a unos rayitos?
Sợ chút sấm chớp ư?
Ese rayito de líquido sostiene la vida humana en la Tierra, literalmente sostiene las civilizaciones.
Phần chất lỏng nhỏ bé đó đang duy trì cuộc sống con người trên Trái Đất, Nó thực sự nắm giữ vận mệnh của cả nền văn minh.
¿Disparas rayitos con la cara?
Ông bắn được điện ra từ mặt hả?
CLASE DE RAYITOS DE SOL (3 AÑOS)
LỚP SUNBEAM (3 TUỔI)
Son inspiradas y se las enseñamos a nuestros niños de tres años en la clase de Rayitos de Sol.
Những câu trả lời này thật đầy soi dẫn, và chúng ta giảng dạy cho các em nhỏ ba tuổi trong lớp Sunbeams về những câu trả lời đó.
La maestra de los Rayitos de Sol usa una frazada para representar al Espíritu Santo (10).
Người giảng viên lớp Sunbeam dùng tấm chăn để tượng trưng cho Đức Thánh Linh (10).
Hola, rayito de sol.
Chào em.
Como dijo un niñito de la clase de Rayitos de Sol: “¡Las Escrituras me hacen feliz!”.
Giống như một đứa bé trai trong lớp học Hội Thiếu Nhi dành cho các em 4 tuổi đã nói: “Em cảm thấy vui sướng về thánh thư!”
Aquel preciado año con los Rayitos de Sol me ha hecho estar para siempre agradecida por un llamamiento que cambió mi vida.
Năm học quý báu đó với lớp Sunbeam đã làm cho tôi mãi mãi biết ơn về một sự kêu gọi mà đã thay đổi cuộc sống của mình.
Quizás nos conozcan también como los que asisten a la Iglesia tres horas los domingos, en un lugar donde todos son hermanos y hermanas, donde los niños cantan acerca de arroyitos que hablan, de árboles que producen palomitas de maíz y de niños que quieren ser rayitos de sol.
Chúng ta cũng có thể được biết là một dân tộc đi nhà thờ mỗi Chúa Nhật trong ba giờ đồng hồ, ở một nơi mà mọi người đều là anh chị em với nhau, trẻ em hát những bài ca về dòng suối biết nói, về cây cối xanh tươi hoa trắng nở rộ như bắp rang, và trẻ con trở thành những tia nắng mặt trời.
Guardería: Mirad a vuestros pequeñitos; Rayitos de Sol: Primaria 1; HLJ 4–7: Primaria 2; Valientes 8–11: Primaria 6.
Lớp Ấu Nhi: Behold Your Little Ones; Lớp Sunbeam: Primary 1; Lớp CTR 4–7: Primary 2; Lớp Valiant 8–11: Primary 6
Rayitos de Sol: Primaria 1; HLJ 4–7: Primaria 2; Valientes 8–11: Primaria 5.
Lớp Sunbeam: Primary 1; Lớp CTR 4–7: Primary 2; Lớp Valiant 8–11: Primary 5
Lo que sí tiene es un rayito de luz en el sur que tiene un estatus muy particular.
Nhưng ông ấy lại có 1 tia sáng hi vọng ở phía Nam, nơi có 1 vị trí rất đặc biệt.
Querido papito: Hoy empecé en la guardería " Rayito de Sol ".
Bố thương yêu, hôm nay con đã bắt đầu đến trường.
Yo sólo quiero ver un rayito de sol.
Tôi chỉ muốn thấy 1 chút ánh mặt trời.
Creo que veo un rayito de luz.
Tôi nghĩ tôi thấy một vài tia sáng.
Entonces, empezamos a ver un rayito de luz, es decir, a vislumbrar la salida del tenebroso túnel.
Rồi dần dần bạn thấy ánh sáng—tức tìm ra giải pháp.
Una maestra de Rayitos de Sol envolvió a cada uno de los miembros de su clase, uno por uno, con una frazada, a fin de enseñarles que el Espíritu se siente como la comodidad y la seguridad de ese abrigo.
Một giảng viên lớp Sunbeam đã choàng lên mỗi học sinh trong lớp tấm chăn để dạy cho chúng biết việc cảm nhận Thánh Linh giống như niềm an ủi và an toàn của tấm chăn đó.
“Hermana Hopkins, éstos son los diez Rayitos de Sol a quienes enseñará usted este año”, me dijo la consejera de la presidencia de la Primaria.
Người cố vấn trong chủ tịch đoàn Hội Thiếu Ni loan báo: “Chị Hopkins, đây là 10 em thiếu nhi trong lớp Sunbeam mà chị sẽ giảng dạy năm nay”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.