razonable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ razonable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razonable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ razonable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lý tính, đã chỉnh bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ razonable

có lý tính

adjective

đã chỉnh bình

adjective

Xem thêm ví dụ

13, 14. a) ¿Cómo demuestra Jehová que es razonable?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
Es un comodín para alejarse de cualquier crítica razonable.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
Además de causar una impresión positiva, este planteamiento razonable deja a los oyentes mucho en lo que pensar.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
30 ‘Asegúrense de las cosas más importantes,’ teniendo presente que “la sabiduría de arriba es . . . razonable.”
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
3 Seamos razonables. Pablo aconsejó que ‘compráramos todo el tiempo oportuno que queda’ para los asuntos más importantes de la vida, y que no nos hiciéramos “irrazonables”.
3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”.
¿Cómo pueden los padres ser razonables y al mismo tiempo sostener normas morales y espirituales firmes?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
Siempre consideré a Thorin el más razonable de los 2.
Ta luôn thấy Thorin là người dễ lý lẽ hơn trong cả 2.
Mi oficina procesará todos los reclamos razonables por daños.
Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý.
El Diccionario Esencial Santillana define “razonable” en este contexto así: “bastante, suficiente”.
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
14 Entonces, ¿cuál es la única conclusión razonable y fáctica a la que podemos llegar?
14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào?
En otros países, existe un concepto similar denominado "uso razonable", que puede aplicarse de forma diferente.
Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác.
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Turquía ha podido crear de manera razonable una historia de éxito en la que el Islam y las interpretaciones más devotas del Islam se han vuelto parte del juego democrático e incluso contribuyen al avance democrático y económico del país.
Thổ Nhĩ Kỳ đã có thể tạo nên sự thành công mà văn hóa Hồi giáo đã trở thành một phần trong cuộc chơi của chế độ dân chủ, và thậm chí là góp phần phát triển nền dân chủ và kinh tế của đất nước
Desde mi perspectiva estadounidense, cuando un cliente que está pagando hace una petición razonable basado en sus preferencias, tiene todo el derecho de que tal petición sea cumplida.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
¿Podría visitar dicho país y pasar un tiempo razonable allí?
Anh chị có thể đến thăm nước ấy nhiều hơn một vài ngày không?
¿Por qué es razonable que pensemos en los demás al tomar decisiones?
Khi quyết định làm gì, tại sao nghĩ đến người khác là điều hợp lý?
Es un placer acercarse a un Dios tan imponente y, al mismo tiempo, tan dulce, paciente y razonable.
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
□ ¿Qué es el carácter razonable, y por qué es distintivo de la sabiduría divina?
□ Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời?
14 Los ancianos tal vez deseen examinarse en otro campo: ‘¿Soy razonable tocante a lo que espero que hagan los demás?’.
14 Các trưởng lão có lẽ nên tự kiểm điểm về một vấn đề khác nữa: ‘Tôi có tỏ ra thăng bằng trong những gì tôi chờ đợi người khác phải làm không?’
¿No parece razonable que, si la inteligencia más elevada del universo desea hacerlo, pueda ‘prestar oído’ a lo que digamos en oración?
Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn?
WK: En realidad la gente luego del colapso del régimen de Hosni Mubarak, los jóvenes que se han auto-organizado en ciertos grupos y concejos, están velando por la transformación tratando de encaminarla para satisfacer los valores democráticos pero al mismo tiempo también para que sea razonable y para que sea racional, para que no se salga de control.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
Si Moisés vio a toda alma, entonces parece ser razonable que el Creador del universo tuviera el poder para estar íntimamente familiarizado con cada uno de nosotros.
Nếu Môi Se thấy mọi linh hồn thì dường như là điều hợp lý rằng Đấng Sáng Tạo vũ trụ có quyền năng để biết tường tận mỗi người chúng ta.
¿Es razonable que uno trate de engañar a personas muertas a las cuales nunca hubiera querido engañar mientras estuvieran vivas?
Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không?
Están al tanto de los acontecimientos mundiales que tienen que ver con la profecía bíblica, y aplican el razonable consejo de la Biblia a los problemas contemporáneos. (Santiago 3:17.)
Tạp chí quan sát các biến cố thế giới có liên quan đến lời tiên tri của Kinh-thánh, và tạp chí đem lời khuyên hợp lý của Kinh-thánh áp dụng vào những vấn đề hiện đại (Gia-cơ 3:17).
Ser compasivo significa ser humilde y razonable, no difícil de complacer.
Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razonable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.