razón social trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ razón social trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razón social trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ razón social trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thương hiệu, nhãn hiệu, 商標, nhãn, tem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ razón social

thương hiệu

(brand)

nhãn hiệu

(brand)

商標

(trademark)

nhãn

(brand)

tem

Xem thêm ví dụ

Y hay también algunas razones sociales por las que querríamos que las personas entiendan que es lo que está sucediendo en la fotosíntesis.
Và cũng có một vài lí do xã hội rằng tại sao chúng ta lại muốn mọi người hiểu những gì đang xảy ra trong quá trình quang hợp.
Son elegantes, adinerados, trabajan menos al aire libre, hacen menos labores manuales, tienen mejor asistencia social, fuman menos... por una cantidad de razones sociales, culturales y políticas, fascinantes y entrelazadas, es menos probable de que tengan arrugas en la piel.
Họ là người bề trên, họ giàu có, có thể họ ít làm việc ở bên ngoài hơn, có thể họ ít phải lao động tay chân hơn, họ có trợ cấp xã hội tốt hơn, có thể họ ít hút thuốc hơn như vậy, vì một loạt những lý do đan xen về văn hóa, chính trị, xã hội, họ có thể có ít nếp nhăn hơn.
Para consultar la razón social o los números de identificación fiscal de la empresa (INN y KPP) que figuran en tus facturas mensuales, haz clic en el icono de la herramienta , selecciona Facturación y pagos y haz clic en Configuración.
Để kiểm tra tên công ty hoặc mã số thuế (INN và KPP) xuất hiện trên hóa đơn hằng tháng, bạn hãy nhấp vào biểu tượng công cụ , chọn Lập hóa đơn và thanh toán, rồi nhấp vào Cài đặt.
De igual modo, existen razones espirituales, sociales, emocionales, físicas y psicológicas por las que Dios ha limitado las relaciones íntimas al lecho conyugal.
Cũng vậy, Đức Chúa Trời có nhiều lý do về thiêng liêng, xã hội, tình cảm, thể chất và tâm lý để giới hạn quan hệ tính dục trong khuôn khổ hôn nhân.
Muchos cristianos de la actualidad optan por limitar el tamaño de su familia por razones espirituales, económicas, sociales, etc.
Ngày nay, nhiều tín đồ Đấng Christ quyết định hạn chế việc sinh đẻ vì các lý do thiêng liêng, kinh tế, xã hội, và những lý do khác.
Por estas razones no desarrollé habilidades sociales, para decirlo suavemente. Por crecer bajo fanatismo, no estaba preparado para el mundo real.
Vì những lí do đó, tôi thiếu đi những kĩ năng xã hội, nói một cách nhẹ nhàng, lớn lên trong một gia đình có đức tin mù quáng, thế giới thực dường như không dành cho tôi.
Así que creo, por muchas razones -- ecológicas, sociales, económicas y tal vez hasta espirituales -- éste ha sido un proyecto tremendo y estoy emocionada no sólo por poder hacerlo con mis estudiantes, sino también por poder promoverlo y enseñar a otros científicos cómo hacerlo.
Vì thế, tôi nghĩ đến nhiều lý do sinh thái, xã hội, kinh tế và có lẽ cả tinh thần... đây có lẽ là một dự án to lớn và tôi đang rất mong chờ không chỉ tôi mà cả các sinh viên làm điều này mà còn thúc đẩy và dạy cho các nhà khoa học khác làm điều này.
Por razones políticas y sociales, el proyecto, que fue sugerido por Baradie en 2011, se detuvo durante la era de la hermandad musulmana, y entró en vigor nuevamente cuando Madbouly volvió al cargo.
Vì lý do chính trị và xã hội, dự án, được đề xuất bởi Baradie vào năm 2011, đã dừng lại trong thời kỳ anh em Hồi giáo, và có hiệu lực một lần nữa khi Madbouly nhậm chức.
Había varias razones que condujeron a esta guerra... sociales, políticas y económicas.
Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến chiến tranh -- xã hội, chính trị và kinh tế.
Es esta la razón por la cual yo digo que es un asunto de justicia social.
Đó là tại sao tôi nói đó là một vấn đề công bằng xã hội.
Después de todo, me considero una mujer negra de padre blanco en lugar de una mujer blanca de madre negra debido completamente a razones sociales.
Sau cùng thì tôi coi mình là một phụ nữ da đen có bố là người da trắng hơn là một người phụ nữ da trắng có mẹ là người da đen hoàn toàn là vì những lý do xã hội.
Y la razón por la que surgió ese dilema es que, resulta ser, que el aprendizaje social es un robo visual.
Và tại sao nghịch lý lại xuất hiện liệu có phải là sự học hỏi xã hội là một hành vi trộm cắp qua hình ảnh.
Y esto no es sólo una cuestión de justicia social -- como dijo Ann Cooper -- por supuesto tiene toda la razón -- sino también de supervivencia global.
Và đây không chỉ là vấn đề công lý xã hội, như Ann Cooper đã nói -- và tất nhiên cô hoàn toàn đúng -- mà còn là cho sự sống còn của thế giới.
Esta es una buena razón por la que debemos seleccionar con cuidado nuestro entretenimiento, pasatiempos, actividades sociales y empleo. Hemos de pensar en cómo nos verán los demás.
Đây là lý do tốt cho thấy tại sao chúng ta nên cẩn thận lựa chọn trò giải trí, sở thích, sinh hoạt xã hội, hay nghề nghiệp, cân nhắc xem người khác có thể nghĩ gì về chúng ta.
Esa fue la razón por la que de repente nos convertimos en una especie de corriente principal de las redes sociales.
Điều đó đã đưa chúng tôi, một cách đột ngột, thành kênh truyền thông xã hội chính thống.
Bien, la razón por la que los chimpancés no lo hacen es porque no tienen lo que los psicólogos y antropólogos llaman " aprendizaje social ".
Lý do khiến loài tinh tinh không làm việc đó là bởi chúng thiếu cái mà các nhà tâm lý học và nhân chủng học gọi là học hỏi từ xã hội.
Bien, la razón por la que los chimpancés no lo hacen es porque no tienen lo que los psicólogos y antropólogos llaman "aprendizaje social".
Lý do khiến loài tinh tinh không làm việc đó là bởi chúng thiếu cái mà các nhà tâm lý học và nhân chủng học gọi là học hỏi từ xã hội.
Y esa cita: "La única discapacidad en la vida es una mala actitud", la razón de que eso es mentira se debe a que no es verdadera, debido al modelo social de discapacidad.
Và câu nói: "Khiếm khuyết duy nhất trong cuộc sống là một thái độ tồi," lí do thật là vớ vẩn bởi vì nó không đúng, bởi vì hình mẫu xã hội về sự tàn tật là sai.
Nunca debemos dejar de ser apacibles por razones financieras, sociales ni de otra clase, ni porque la gente nos insulte debido a nuestra piedad.
Chúng ta đừng bao giờ từ bỏ tính nhu mì vì lý do tài chánh, xã hội hay lý do nào khác hoặc bởi vì người ta chỉ trích này nọ về sự tin kính của chúng ta (I Phi-e-rơ 4:3-5).
Para consultar la razón social, el domicilio social o los números de identificación fiscal de la empresa (INN y EDRPOU) que figuran en tus facturas mensuales, haz clic en el icono de la herramienta , selecciona Facturación y pagos y, en la parte izquierda de la página, haz clic en Configuración.
Để kiểm tra tên công ty, địa chỉ hợp pháp hoặc mã số thuế (INN và EDRPOU) xuất hiện trên hóa đơn hằng tháng, bạn hãy nhấp vào biểu tượng công cụ , chọn Lập hóa đơn và thanh toán, rồi nhấp vào Cài đặt ở phía bên trái.
Según el periódico Le Figaro, cada vez más franceses “opinan que las figuras relevantes de la sociedad —sea en círculos políticos, económicos, sociales o culturales— carecen de valores morales, así que no ven por qué razón deberían tenerlos ellos mismos”.
Theo báo Le Figaro, ngày càng nhiều người dân Pháp “nghĩ rằng những khuôn mặt uy tín trong giới chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa không có phẩm chất đạo đức, nên chẳng có lý do gì mà mình phải sống đạo đức”.
Yo siempre me dije a mí misma que no hay ninguna razón para revelar que era gay, pero la idea de que mi silencio tiene consecuencias sociales se hizo realmente evidente cuando perdí una oportunidad de cambiar la atmósfera de discriminación en mi propio estado, Kansas.
Tôi luôn tự bảo mình chẳng có lý do gì để chia sẻ mình là người đồng tính cả, nhưng ý nghĩ rằng sự im lặng của mình tạo nên những hậu quả xã hội lên đến đỉnh điểm khi tôi bỏ lỡ một cơ hội để thay đổi bầu không khí phân biệt đối xử, năm nay, tại Kansas, quê nhà mình.
Algunos de los síntomas son los siguientes: marcados cambios de humor y conducta, aislamiento social, pérdida de interés general, alteraciones en el apetito y el sueño, así como sentimientos de inutilidad o de culpa sin razón.
Một số dấu hiệu của bệnh này là: thay đổi rõ rệt về tính tình lẫn hành vi, tự cô lập, hầu như không còn thích thú với bất cứ việc gì, thay đổi đáng kể trong thói quen ăn uống cũng như giấc ngủ, và cảm thấy vô dụng hoặc tội lỗi mà không có lý do.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razón social trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.