razón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ razón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ razón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ razón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lý trí, lý tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ razón

lý trí

noun (facultad humana)

De manera que, por desgracia, debemos actuar más allá de toda razón.
Nhưng thật không may, ta phải bước trên lý trí.

lý tính

noun

Xem thêm ví dụ

Y por alguna extraña razón, pensaba en ti.
Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ.
A través de los siglos, muchos hombres y mujeres sabios han descubierto la verdad mediante la lógica, la razón, la investigación científica y, sí, mediante la inspiración.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp , lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Tienes razón.
Anh đúng rồi đó
13 ¡Ciertamente no podría haber una razón más poderosa para usar una espada que la de proteger al Hijo de Dios mismo!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Jürgen podría tener razón, pero no puede probarlo.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Los expertos en el tema le dan la razón.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
Creo que Joe tiene razón.
Tôi nghĩ chú Joe đã đúng.
Así que por todas estas razones, todos estos servicios de los ecosistemas, lo economistas estiman que el valor de los arrecifes de coral del mundo en cientos de miles de millones de dólares por año.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Nieve tiene razón, mi señor.
Snow nói không sai, chúa công.
Si Kutner tiene razón, no es un dolor de barriga, es un fatal dolor de corazón o hígado o páncreas.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
¿Por qué posible razón dijo Pablo a los corintios que “el amor es sufrido”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Y no hace falta decir que él tenía razón.
Và không cần phải nói là tôi đã đúng.
Tenías razón.
Cậu nói đúng
Los agentes patógenos también utilizan los vasos del sistema linfático, razón por la que el Creador lo dotó de potentes defensas: los órganos linfoides.
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh.
Si tenemos razón, los capullos como tú... son precisamente lo que el fantasma busca.
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
Son un millón de razones para no querer volver, si entienden a lo que me refiero.
Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì.
1) ¿Cuál es la razón principal por la que los testigos de Jehová no aceptan transfusiones de sangre, y en qué lugar de la Biblia se encuentra tal principio?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Te dije que Dios me puso aquí por una razón.
Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích.
Esta es una de las razones por las que los armenios relacionan su país con el monte Ararat.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
Para averiguar la razón y ver cómo le atañe a usted la Cena del Señor, le invitamos a leer el próximo artículo.
Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.
b) ¿Por qué razones eran felices los discípulos de Jesús?
b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng?
Alice siempre me apoyó, aun cuando por razones de salud tuvo que dejar el precursorado.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Si así es, será feliz al esforzarse por hallar por qué razón estamos viviendo en días críticos y qué esperanza hay para el futuro.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
No me explicaron la razón, pero cuando llegué a Grecia, se leyó otra carta del Cuerpo Gobernante al Comité de Sucursal en la que se les comunicaba mi nombramiento como coordinador de dicho comité.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
Te quiero por muchas razones.
Đây là lý do anh yêu em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ razón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới razón

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.