rayas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rayas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rayas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá đuối, cá đuối ó, cá đuối gai độc, trừ ra, đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rayas

cá đuối

(stingray)

cá đuối ó

(stingray)

cá đuối gai độc

(stingray)

trừ ra

(barring)

đường

Xem thêm ví dụ

Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
♫ cuyos rayos, ♫
♫ Mà những tia sáng,
Alexandra Daddario como Blake Gaines, la hija de Ray Gaines y Emma de Gaines.
Alexandra Daddario vai Blake Gaines, là con gái của Ray với Emma tuổi thiếu niên.
Una variante muy conocida de la estrella siemens es el disco solar con 16 rayos, usada históricamente por las Fuerzas Armadas de Japón, particularmente la Armada Imperial Japonesa.
Một biến thể nổi tiếng của thiết kế nhật chương (đĩa mặt trời) là nhật chương với 16 tia đỏ, từng được quân đội Nhật Bản sử dụng, đặc biệt là Lục quân Đế quốc Nhật Bản và Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
¿Para qué rayos me perseguiste todo ete tiempo?
Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây?
4 Aunque los cristianos no reflejamos la gloria de Dios despidiendo rayos del rostro, nuestra faz se ilumina cuando hablamos al prójimo de Su gloriosa personalidad y propósitos.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Mojado, toallas sucias en el piso del baño el servicio de habitación de la noche anterior oliendo a rayos.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Su principal característica es el pelaje naranja con rayas verticales oscuras.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
¿Qué rayos es esto?
Lại cái lìn gì nữa thế này?
Eres negro con rayas blancas.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
¡ Hooligan X-Ray, Hooligan X-Ray!
Hooligan x-ray, Hooligan x-ray!
Despide rayos X.
Nó tỏa ra tia X.
Faltan 30 min. para la descontaminación de rayos gamma.
Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút!
Si piensas que ahora mismo, llegas al trabajo y estás en el medio de la noche marciana y entran rayos de luz por las ventanas, eso también resulta confuso.
Nếu bạn nghĩ ngay lúc này, bạn tới chỗ làm và lúc này là nửa đêm của Sao Hỏa và có ánh sáng lọt vào từ cửa sổ cũng có thể gây nhầm lẫn.
Se supone que debías decir, " me siento bien, Billy Ray. "
Anh sẽ nói là, " trông ổn đấy, Billy Ray. "
El grupo de artillería, comandado por el capitán Ray Cox constaba de unos 40 hombres mormones.
Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn.
Los rayos x muestran al menos 12 fracturas que nunca sanaron por completo.
Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại.
¿Qué rayos hace él aquí?
Anh ta làm cái quái gì ở đây nhỉ?
Me sigo preguntando, ¿lo estoy haciendo por Ray?
Tôi tự hỏi mình có phải tôi làm điều này vì Ray?
La razón por la que tienen que hacerlo bajo tierra es que, si uno hace este experimento en la superficie, el mismo estaría repleto de señales parásitas posiblemente provocadas por rayos cósmicos, por la radioactividad del ambiente, o incluso por nuestros cuerpos.
Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta.
Ray es un sociópata.
Ray không tốt trong giao tiếp cho lắm
Estos experimentos midieron el efecto Doppler de la radiación emitida por rayos catódicos, cuando son vistos directamente de frente y de detrás.
Các thí nghiệm này đo dịch chuyển Doppler của bức xạ phát ra từ tia âm cực, khi quan sát trực diện hoặc từ phía đằng sau chùm tia.
Sé cómo se van a ver bajo los rayos X y no me equivoco tanto.
Tôi biết chúng sẽ trông như thế nào trong X-quang, và tôi thường đúng.
Necesito saber, Ray.
Em cần phải biết, Ray
Lo que también es extraño es que en el mismo momento que el metahumano creció, todas las máquinas de rayos X en un radio de 1600 metros se estropearon.
Một chuyện la nữa là cùng lúc tên meta-human to lên, tất cả máy x-quang với bán kính 1 dặm đều tiêu tùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.