RDC trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ RDC trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ RDC trong Tiếng pháp.
Từ RDC trong Tiếng pháp có các nghĩa là tầng trệt, tầng dưới cùng, tầng hai, thứ hai, tầng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ RDC
tầng trệt(first floor) |
tầng dưới cùng(ground floor) |
tầng hai(first floor) |
thứ hai(first floor) |
tầng một(first floor) |
Xem thêm ví dụ
Ce n'est pas surprenant, parce que seulement 3% des gens dans la RDC utilisent des préservatifs. Điều đó không có gì là ngạc nhiên bởi chỉ có 3% người ở Cộng Hoà Công Gô dùng bao cao su. |
L'équipe de République de Chine quitte les Jeux le 17 juillet en réponse à la décision du CIO d'autoriser les athlètes de RPC et de RdC à participer. THDQ đã rút khỏi đại hội vào ngày 17 tháng 7 nhằm phản đối quyết định của IOC cho phép các VĐV của cả CHND Trung Hoa và THDQ cùng tranh tài tại Olympic. |
RdC, s'il-vous-plait. Tầng trệt. |
Et il y a 30 JusticeMakers partout dans le monde, du Sri Lanka au Swaziland pour la RDC, qui, avec cinq mille dollars font des choses étonnantes, à travers des programmes SMS, à travers des programmes parajuridiques, grâce à tout ce qu'ils peuvent faire. Và đã có 30 Người Tạo ra Công lý đến từ khắp nơi trên thế giới, từ Sri Lanka đến Swaziland và DRC, những người mà với chỉ 5 nghìn đô đã làm nên những điều kì diệu, thông qua chương trình SMS, thông qua chương trình luật pháp song song, qua bất kì thứ gì họ có thể làm được. |
La RDC est un endroit dangereux. Cộng Hòa Công Gô là một nơi đầy nguy hiểm. |
Elle revient juste de RDC, du Congo occidental. Và cô ấy vừa trở về từ DRC, từ Đông Congo. |
Et donc quand j'étais en RDC, j'ai passé beaucoup de temps à discuter de préservatifs avec les gens notamment avec Damien. Và thế là trong khi tôi ở Công Gô tôi sử dụng rất nhiều thời gian nói chuyện với mọi người về bao cao su, bao gồm Damien. |
Mais la guerre n'est pas la seule raison qui rend la vie difficile en RDC. Nhưng chiến tranh không phải là lý do duy nhất làm cho cuộc sống ở Cộng Hòa Công Gô trở nên khó khăn, |
IL S’AGIT d’un diplôme décerné par l’Association des journalistes congolais et africains pour le développement (AJOCAD) dans la République démocratique du Congo pour “ récompenser [...] les individus ou organisations sociales qui se distinguent par leur contribution au développement en RDC ”. ĐÓ LÀ bằng khen của Hội các Nhà Báo Congo và Phi Châu về Sự Phát Triển (AJOCAD) trong Nước Cộng Hòa Dân Chủ Congo ban tặng để “thưởng cho những cá nhân hay tổ chức xã hội có thành tích đóng góp cho sự phát triển của [Congo]”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ RDC trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới RDC
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.