rayure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rayure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayure trong Tiếng pháp.

Từ rayure trong Tiếng pháp có các nghĩa là sọc, vằn, xước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rayure

sọc

adjective

Si vous regardez ces rayures ici, qu'on appelle des rayures de tigre,
Nếu nhìn vào những sọc ở đây, mà ta gọi là sọc hổ,

vằn

adjective

Te suivre jusqu'à un point d'eau magique, si tu peux récupérer tes rayures?
Theo cậu tới hồ nước ma thuật, để cậu lấy được vằn?

xước

verb

Xem thêm ví dụ

Tu es donc noir à rayures blanches.
Rốt cuộc rồi cậu cũng lẫn lộn giữa trắng và đen.
Elle portait aussi des chaussures à hauts talons et une robe à rayures rouges et blanches.
Cô cũng mang giày cao gót và mặc váy sọc trắng đỏ.
Il y a trois fines rayures là où il a traîné son trépied afin de le dresser ici.
Vết trầy mờ nhạt này xảy ra khi hắn kéo giá đỡ đi, rồi dựng nó ở ngay đây.
Et il avait ces rayures floquées sur le ventre, et le Mont Kilimandjaro et le Mont Méru étaient comme en travers du torse, ça aussi c’était floqué.
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ.
Les chenilles de Malacosoma neustria sont brunes à rayures bleues, orange et blanches.
Sâu bướm malacosoma neustria có màu nâu với các sọc màu xanh, cam và trắng.
Pas de rayures, pas de pluies.
Không vằn, không mưa.
Quand j'ai appelé pour la voir en Juin 1842, elle était partie à la chasse dans les bois, tout comme sa l'habitude ( je ne suis pas sûr si c'était un mâle ou femelle, et ainsi utiliser le plus commun pronom ), mais sa maîtresse m'a dit qu'elle est venu dans le quartier un peu plus d'un an avant, en avril, et a été finalement pris dans leur maison, qu'elle était d'un noir brunâtre- gris, avec un tache blanche sur sa gorge, et les pieds blancs, et a eu une grosse queue touffue comme un renard, que l'hiver la fourrure épaisse et a grandi méplat sur le long de ses flancs, formant des rayures dix ou douze pouces de long par deux et demi de large, et sous son menton comme un manchon, le côté supérieur lâche, la sous emmêlés comme les sentir, et au printemps de ces appendices chuté.
Khi tôi gọi cô vào tháng Sáu năm 1842, cô đã được đi săn trong rừng, như đã được cô wont ( Tôi không chắc chắn cho dù đó là nam hay nữ, và do đó, sử dụng phổ biến hơn đại từ ), nhưng tình nhân của cô nói với tôi rằng cô ấy đi vào khu phố nhiều hơn một chút so với một năm trước, vào tháng Tư, và cuối cùng được đưa vào nhà của họ, rằng cô là một màu nâu xám tối, với một đốm trắng trên cổ họng cô, và bàn chân trắng, và có một cái đuôi rậm rạp lớn như một con cáo, vào mùa đông lông phát triển dày và flatted ra cùng bên cô, tạo thành các sọc dài mười hay mười hai inch bởi hai và một nửa rộng, và dưới cằm của cô giống như một đánh hụt, phía bên trên lỏng, dưới bê bết như cảm thấy, và trong mùa xuân này phụ giảm xuống.
5 Les revêtements des téléphones Pixel 3a résistent aux rayures, mais peuvent s'écailler en cas de chute.
5 Điện thoại Pixel 3a có bề mặt sơn chống trầy xước, nhưng vẫn có thể bị trầy xước nếu rơi.
" Rien - rayures et de sang.
" Không có gì xước và máu.
Génial. Deux jours de gel pour cheveux et de costard à rayures.
Xuất sắc, tôi sẽ phải chải chuốc đầu tóc trong 2 ngày và bộ vét chỉnh tề.
Elle était sur ce mur, devant un bureau, avec une veste à rayures.
Bà thấy cô ấy mặc áo khoác kẻ mảnh, đứng cạnh bàn, thực ra là trên tường.
D'autres mouvements auraient pu produire des rayures similaires, comme des mouvements entre eux des os des deux moitiés de la mâchoire inférieure.
Các chuyển động kiểu khác có thể tạo ra các vết xước tương tự, chẳng hạn như chuyển động xương của hai nửa hàm dưới.
Je les aurai mes rayures.
Tôi sẽ đi lấy vằn.
Le canon comporte quatre rayures à droite.
Nòng súng có 4 rãnh xoắn về phía tay phải.
Ces types. Blancs à rayures noires.
Những người này...
Nous allons peindre des rayures bleu.
Chúng ta hãy sơn sọc xah đi.
Avez- vous des rayures?
Thương tích gì không?
Les outils permettent de parfaire l'image (recadrage, redressement, suppression des taches et des rayures, etc.)
Công cụ sẽ giúp hoàn thiện hình ảnh, từ cắt đến làm thẳng nhằm xóa đốm và vết trầy xước.
Son uniforme d'école d'hiver est une chemise noire à manches longues avec des manches rouges et blanches, un foulard blanc à rayures rouges et une minijupe plissée blanche avec un jupon froncé blanc au genou.
Đồng phục trường học mùa đông của cô ấy là một chiếc áo sơ mi dài tay màu đen với tay áo màu đỏ và trắng, khăn choàng cổ màu trắng với một đường sọc đỏ, và một chiếc váy ngắn màu trắng nếp gấp với một chiếc váy ngủ màu trắng đầu gối.
Rayure parallèle ou à carreaux?
sọc trên vải hay áo choàng?
Une fois elle raconta qu'elle vit un homme avec une chemise à rayures dans un restaurant.
Một lần bà ấy nói rằng mình nhìn thấy một người đàn ông áo kẻ trong một nhà hàng.
Les améliorations prévues comprennent l'incorporation de tissus mous et des marques d'usure et de rayures des dents, ce qui devrait mieux limiter les mouvements.
Các cải tiến lên kế hoạch bao gồm kết hợp các mô mềm và các vết mòn và vết trầy xước răng, điều này trên lí thuyết sẽ hạn chế cử động tốt hơn.
Les rayures uniques des zèbres en font l'un des animaux les plus familiers de l'homme.
Những vằn sọc độc nhất của ngựa vằn khiến chúng trở thành một trong những loài động vật quen thuộc nhất đối với con người.
En fait, certains d'entre vous pourraient bien savoir que l'enseigne du barbier, aux rayures rouges et blanches, représente les bandages ensanglantés du chirurgien-barbier, et les récipients à chaque extrémité représentent les pots dans lesquels le sang était recueilli.
Trên thực tế, có thể vài người trong số bạn sẽ biết, cái cột trước các hàng thợ cạo, có xoắn đỏ trắng, tượng trưng cho vết băng nhuốm máu của thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, và hai đế ở hai đầu tượng trưng cho các bình hứng máu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.