raz trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raz trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raz trong Tiếng pháp.

Từ raz trong Tiếng pháp có các nghĩa là dòng nước xiết, eo biển hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raz

dòng nước xiết

noun (hàng hải) dòng nước xiết)

eo biển hẹp

noun

Xem thêm ví dụ

La Pointe du Raz.
Ấn bản lần 2.
Callister et moi avons pu rencontrer les saints qui ont perdu des membres de leur famille suite au raz-de-marée qui a frappé la côte est de Samoa en septembre dernier.
Callister và tôi đã có thể họp với Các Thánh Hữu là những người bị mất người thân trong gia đình vì cơn sóng thần giáng xuống miền đông Samoa tháng Chín năm ngoái.
Columbine était un raz de marée, et lorsqu'il s'est abattu, il a fallu des années à la population et à la société pour comprendre son impact.
Columbine là một cao trào, và khi vụ va chạm chấm dứt cộng đồng và xã hội có thể mất nhiều năm mới có thể hiểu được tác động của nó.
En général, il soulève un raz-de-marée de sentiments douloureux : honte, colère, angoisse, peur de l’abandon, culpabilité, déprime, vide immense, et même désir de vengeance.
Nó thường khơi dậy những cảm xúc xấu hổ, tức giận, lo lắng, sợ bị bỏ rơi, mặc cảm tội lỗi, suy sụp, mất mát và thậm chí muốn trả thù.
Lors du terrible raz-de-marée et d’autres catastrophes résultant de conflits, de maladies et de la faim, nous avons fait une œuvre grande et merveilleuse en apportant notre aide aux autres sans nous soucier de qui en recevait des louanges.
Trong thảm họa sóng thần khủng khiếp, và trong những thảm họa khác do xung đột, bệnh tật, và đói kém gây ra, chúng ta đã làm một công việc vĩ đại và kỳ diệu để trợ giúp những người khác mà không màng đến việc ai sẽ nhận được sự khen ngợi.
Il a ainsi été nommé aux Razzie Awards du pire acteur pour Man Trouble et Hoffa en 1992.
Ông thậm chí đã được đề cử giải Mâm xôi vàng cho nam diễn viên dở nhất cho vai diễn trong các phim Man Trouble (1992) và Hoffa (1992).
Comme des raz-de-marée, des forces que nul ne peut arrêter sont en action.
Đó là vì có những ảnh hưởng mạnh như sóng thủy triều, không ai ngăn chặn được.
Dans le raz-de-marée d’informations d’aujourd’hui, nous avons désespérément besoin de sagesse, de sagesse pour trier ce que nous apprenons et savoir comment l’appliquer.
Khi truy cập số lượng thông tin khổng lồ ngày nay, chúng ta rất cần sự khôn ngoan—sự khôn ngoan để sắp xếp phân loại và phân biệt cách áp dụng điều chúng ta đang tìm hiểu.
Il y a eu deux meurtres, Raz.
Hai người đàn ông đã bị giết, Raz.
La dernière fois que Mardon a attaqué, il a déclenché un raz-de-marée qui a détruit tout Central City.
Được rồi, lần cuối Mardon tấn công hắn.... tạo ra sóng thần hủy diệt mọi thứ ở Central City.
Notre effort mené depuis quatre ans pour aider les personnes accablées par un raz-de-marée en Indonésie et dans le Sud de l’Asie, s’est aussi poursuivi.
Nỗ lực kéo dài 4 năm nay của chúng ta để giúp những người bị tàn phá bởi sóng thần ở Indonesia và Nam Á cũng đang tiếp tục.
C'est la première fois depuis 2001 que des lauréats se présentent à la remise des prix, à l'époque Tom Green était venu chercher ses 5 Razzies pour Va te faire foutre Freddy !.
Halle Berry là người đầu tiên đến nhận giải kể từ năm 2001, khi Tom Green đến nhận 5 giải Mâm xôi vàng cho Freddy Got Fingered.
Le raz-de-marée de l’hellénisme
Cao trào văn minh Hy Lạp
Soulignant l'effet raz de marée de ses actions, j'ai écrit : « As-tu déjà pensé aux personnes dans ta vie ?
Nhấn mạnh sự ảnh hưởng lớn từ hành động của hắn, tôi viết: "Đã bao giờ bạn nghĩ về những người trong cuộc đời bạn?"
Il ya un raz de marée En venant de l'est.
Có một cơn sóng thần từ phía đông.
Si elle tombe dans le Pacifique, ce qui est probable, un raz- de- marée de 5 km de haut déferlera à 1 500 km/ h sur la Californie jusqu'à Denver.
Nếu nó rơi xuống Thái Bình Dương và chúng tôi nghĩ là như thế... nó sẽ tạo sóng thần cao 3 dặm và di chuyển ở vận tốc 1000 dặm 1 giờ, tràn xuống California và cuốn trôi thành phố Denver.
Toutefois ce pays est sujet aux tremblements de terre, aux typhons, aux éruptions volcaniques, aux raz de marées et autres catastrophes naturelles et il souffre de nombreux problèmes socio-économiques.
Tuy nhiên, xứ này dễ bị động đất, bão tố, núi lửa phun trào, sóng thần và các thiên tai khác cũng như chịu đựng rất nhiều về vấn đề kinh tế xã hội.
Des crises biotiques majeures... volcans, glaciations, raz de marées.
Cuộc khủng hoảng sinh học nghiêm trọng về... núi lửa, băng hà, đại dương.
Et ces avertissements sont arrivés bien avant une époque d’ouragans et de destruction sans précédents aux Antilles et avant le raz-de-marée dévastateur d’Asie de l’Est.
Và những lời cảnh cáo này đến đúng lúc trước sự tàn phá của một mùa bão tố chưa từng xảy ra trong Vùng Caribbean và sự tàn phá của Sóng Thần ở miền Đông Á Châu.
Elle est entrée en Sierra Leone, non pas comme ce cas singulier, mais comme un raz de marée.
Nó đến Sierra Leone không phải chỉ một ca, mà là một làn sóng.
C'est un raz-de-marais.
Nói đúng hơn một sự sàng lọc.
Et plus récemment, comme vous le savez, il y a eu le terrible raz-de-marée dans le sud-est asiatique, qui a causé des milliers de morts et où les secours sont toujours nécessaires.
Và gần đây, như các anh em biết, thì có trận sóng thần khủng khiếp ở vùng Đông Nam Á, nơi mà hằng ngàn người đã thiệt mạng và là nơi mà các nỗ lực cứu trợ vẫn còn cần đến.
Tout récemment, nous avons aidé en Haïti et au Chili, à la suite des séismes et des raz-de-marée qui ont dévasté ces régions.
Gần đây nhất, chúng ta đã phụ giúp ở Haiti và Chile tiếp theo những trận động đất rồi sóng thần hoành hành trong các khu vực đó.
Nous avons vu et ressenti la souffrance des femmes, des hommes, des enfants et des personnes âgées et faibles, victimes des ouragans, des raz-de-marée, des guerres et des sécheresses.
Chúng ta đã thấy và cảm nhận nỗi đau khổ của những người đàn ông, đàn bà và trẻ con và những người già yếu đã trải qua lúc gặp cuồng phong, sóng thần, chiến tranh và hạn hán.
Les tremblements de terre et les raz de marée apportent la destruction, des gouvernements s’écroulent, les tensions économiques sont graves, la famille est attaquée et le taux des divorces augmente.
Các trận động đất và sóng thần đầy sức tàn phá, chính quyền sụp đổ, tình trạng kinh tế căng thẳng trầm trọng, gia đình bị đe dọa, và tỷ lệ ly dị gia tăng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raz trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.