readable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ readable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ readable trong Tiếng Anh.

Từ readable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ đọc, hay, có thể đọc được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ readable

dễ đọc

adjective

was actually to develop a way to improve the readability of billboards,
là thiết kế sao cho bảng thông báo dễ đọc hơn,

hay

conjunction verb adjective

có thể đọc được

adjective

codify it in a set of machine-readable instructions,
hệ thống hóa nó trong một tập hợp các hướng dẫn mà máy có thể đọc được,

Xem thêm ví dụ

In March 2017, we will rename and reorganize some of our Google Ads policies and pages for improved readability and understanding.
Vào tháng 3 năm 2017, chúng tôi sẽ đổi tên và sắp xếp lại một số trang và chính sách Google Ads để cải thiện khả năng đọc hiểu.
To ensure machine readability, the section must be valid HTML and all tags closed accordingly.
Để đảm bảo máy đọc được thì đoạn văn bản đó phải là một phần tử HTML hợp lệ và bạn phải đóng chính xác tất cả các thẻ.
Cards include descriptions in more readable text, indicate supported assets, and provide links to supporting articles in the help center.
Các thẻ này bao gồm thông tin mô tả bằng văn bản dễ đọc hơn, chỉ các nội dung được hỗ trợ và cung cấp đường liên kết đến các bài viết hỗ trợ trong trung tâm trợ giúp.
Readable material Discussion and specimen list at The Theropod Database.
Các tài liệu có thể đọc: Discussion and specimen list at The Theropod Database.
The machine-readable zone of a Type 3 travel document spans two lines, and each line is 44 characters long.
Vùng máy có thể đọc được của một tài liệu du lịch loại 3 kéo dài hai dòng, và mỗi dòng là 44 ký tự.
The fluid in the cochlea triggers the top portion of the hair cells to produce readable nerve impulses.
Chất lỏng ở ốc tai kích thích phần trên cùng của những tế bào có lông tạo ra xung lực thần kinh.
However, all three names readable on the inscribed ossuary were common in the first century.
Tuy nhiên, cả ba tên khắc đọc được trên cái tiểu đều thông thường trong thế kỷ thứ nhất.
Concerns regarding readability were raised in a study published by the American Society of Clinical Oncology, a study published in Psychological Medicine (2012), and a study published in the European Journal of Gastroenterology and Hepatology.
Các mối quan tâm về khả năng dễ đọc được đưa ra trong một nghiên cứu do Hiệp hội Ung thư lâm sàng Hoa Kỳ (American Society of Clinical Oncology) và một nghiên cứu đăng tải trên tạp chí Y học Tâm lý học (2012) trong khi một nghiên cứu đăng trên Tạp chí Châu Âu về Gastroenterology và Hepatology cho hay.
A popular readable style; 2.
Một phong cách dễ đọc phổ biến; 2.
While the resulting translation might be poor as to grammar and style, it is usually readable enough to convey the meaning and the important details.
Dù bài dịch như thế có thể kém về ngữ pháp và văn phong, nhưng người ta thường hiểu được ý nghĩa và những chi tiết quan trọng.
Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) is a very readable, and entirely anecdotal, re-telling of the day's events.
Walter Lord, Day of Infamy (Henry Holt, 1957) là một tài liệu đáng đọc, và toàn bộ là giai thoại, kể về các sự kiện trong ngày hôm đó.
Mounted on roads or on police cars, Automatic License Plate Readers capture images of every passing car and convert the license plate into machine-readable text so that they can be checked against hot lists of cars potentially wanted for wrongdoing.
Máy tự động đọc biển số xe chụp ảnh mọi chiếc xe chạy ngang và chuyển thành những đoạn kí tự cho máy đọc để họ có thể kiểm tra danh sách nóng những xe có khả năng bị truy nã vì phạm luật. Không dừng lại ở đó, ngày một nhiều,
Millions of readers have done just that and have discovered the New World Translation to be not only readable but scrupulously accurate.
Hàng triệu độc giả đã làm đúng như thế và thấy rằng Bản dịch Thế Giới Mới không những dễ đọc mà còn chính xác từng ly từng tý.
TXT (text) records contain arbitrary information, in the form of human-readable text or machine-readable data, that can be added to a resource record.
Bản ghi TXT (văn bản) chứa thông tin võ đoán ở dạng thức mà con người có thể đọc hoặc dữ liệu máy có thể đọc để thêm vào bản ghi tài nguyên.
For readability, some spelling, punctuation, and capitalization have been standardized.
Để cho dễ đọc, một số cách đánh vần, phép chấm câu, và viết bằng chữ hoa đã được tiêu chuẩn hóa.
To ensure that it is as accurate and readable as possible, the New World Translation has been revised several times, most recently in 2013.
Để đạt mục tiêu càng chính xác và dễ đọc càng tốt, tổ chức đã chỉnh sửa Bản dịch Thế Giới Mới vài lần, gần nhất là năm 2013.
Conversations in Gmail have been redesigned to improve readability and to feel more like a real conversation.
Cuộc hội thoại trong Gmail đã được thiết kế lại nhằm cải tiến mức độ dễ đọc và tạo cảm giác trò chuyện thực sự.
Additionally , the readability across platforms is also nice .
Thêm vào đó , khả năng đọc trên nền tàng này rất tốt .
Many countries began to issue machine-readable travel documents in the 1980s.
Nhiều quốc gia bắt đầu phát hành các tài liệu du lịch có thể đọc máy trong những năm 1980 .
And what we'll do is, because these are very small numbers, we'll just multiply everything by ten to the ninth to make it readable.
Và những gì chúng tôi sẽ làm là, vì đây là những con số rất nhỏ, chúng ta sẽ chỉ cần nhân tất cả mọi thứ mười đến thứ chín để làm cho nó có thể đọc được.
Select your preferred date format used to create new albums. The options available are: ISO: the date format is in accordance with ISO # (YYYY-MM-DD). E. g.: #-#Full Text: the date format is in a user-readable string. E. g.: Thu Aug #Local Settings: the date format depending on KDE control panel settings
Ở đây hãy chọn định dạng ngày tháng đã muốn, được dùng để tạo tập ảnh mới. Các tùy chọn có thể: ISO: định dạng ngày tháng tùy theo ISO # (YYYY-MM-DD). v. d.: #-#Văn bản đầy đủ: định dạng ngày tháng theo chuỗi cho người dùng đọc được, v. d.: Th# T#Thiết lập cục bộ: định dạng ngày tháng phụ thuộc vào thiết lập trên bảng điều khiển KDE
Clicking on that logo takes you to an absolute no-nonsense, human-readable document, a deed, that tells you exactly what you can do with this content.
Click vô logo đó sẽ đưa bạn đến một tài liệu hoàn toàn có lý, con người đọc được, một hành động nói cho bạn chính xác cái gì bạn có thể làm với nội dung này.
Your sound system could not be queried./dev/sndstat does not exist or is not readable
Không thể truy vấn hệ thống âm thanh của bạn. Tập tin «/dev/sndstat » không tồn tại hoặc không có khả năng đọc
The Form "97-2" ordinary Chinese passport is a machine-readable passport.
Hộ chiếu "Form 97-2" gồm 48 trang, là loại hộ chiếu máy đọc được.
Clicking on that logo takes you to an absolute no- nonsense, human- readable document, a deed, that tells you exactly what you can do with this content.
Click vô logo đó sẽ đưa bạn đến một tài liệu hoàn toàn lý, con người đọc được, một hành động nói cho bạn chính xác cái gì bạn có thể làm với nội dung này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ readable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.