reactor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reactor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reactor trong Tiếng Anh.

Từ reactor trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò phản ứng, máy phản ứng, nồi phản ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reactor

lò phản ứng

noun

The blaze has struck reactor four , where spent fuel rods are kept .
Ngọn lửa làm nổ lò phản ứng số bốn nơi chứa các thanh nhiên liệu đã dùng .

máy phản ứng

noun

nồi phản ứng

noun

Xem thêm ví dụ

Reactor 4 had been shut down before the quake for maintenance but its nuclear fuel rods are still stored on the site .
Lò phản ứng 4 đã được ngưng hoạt động trước trận động đất để bảo trì nhưng thanh nhiên liệu hạt nhân của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
Lithium-7 gained interest for use in nuclear reactor coolants.
Liti-7 cũng được quan tâm để sử dụng trong chất lỏng của lò phản ứng hạt nhân.
The PRR-1 is the first nuclear reactor in the Philippines.
Chicago Pile-1 (CP-1) là lò phản ứng hạt nhân đầu tiên trên thế giới.
A molten salt reactor design, a type of nuclear reactor where the working fluid is a molten salt, would use UF4 as the core material.
Một thiết kế lò phản ứng muối nóng, một loại lò phản ứng hạt nhân nơi mà chất lỏng là một muối nóng chảy, sẽ sử dụng UF4 làm chất liệu cốt lõi.
Plutonium recovered from spent reactor fuel poses little proliferation hazard, because of excessive contamination with non-fissile plutonium-240 and plutonium-242.
Plutoni được thu hồi từ các nhiên liệu lò phản ứng hạt nhân đã qua sử dụng đặt ra một mối nguy hiểm phổ biến vũ khí hạt nhân ở mức ít hơn, vì sự ô nhiễm nhiều hơn với các đồng vị không phân hạch như plutoni-240 và plutoni-242.
There are fears that reactor three may have released radioactive steam due to a reported damage to its containment vessel .
Người ta lo sợ rằng lò phản ứng số ba có thể đã phát tán hơi phóng xạ do bị hỏng bình khí nén như đã báo cáo .
So robots like this could be sent into collapsed buildings, to assess the damage after natural disasters, or sent into reactor buildings, to map radiation levels.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
The reactor had been shut down before the quake for maintenance , but its spent fuel rods were still stored on the site .
Lò phản ứng này đã được cho ngừng hoạt động trước trận động đất để bảo trì , nhưng thanh nhiên liệu đã sử dụng của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
Dr. Manhattan's energy reactor is online.
Lò phản ứng năng lượng của Dr. Manhattan đã vào guồng.
This workers are trying to keep the damaged reactors cool to stop further releases of radioactive .
Những người công nhân này đang cố gắng làm mát các lò phản ứng đã bị hư hỏng nhằm ngăn chặn giải thoát phóng xạ .
It is no longer useful in sustaining a nuclear reaction in an ordinary thermal reactor and depending on its point along the nuclear fuel cycle, it may have considerably different isotopic constituents.
Nó không còn hữu ích trong việc duy trì phản ứng hạt nhân trong một phản ứng nhiệt thông thường và tùy thuộc vào điểm của nó dọc theo chu trình nhiên liệu hạt nhân, nó có thể có các thành phần đồng vị khác nhau đáng kể.
On 6 September 2007, the Israeli Air Force destroyed a nuclear reactor in Syria.
Ngày 6 tháng 9 năm 2007, Không quân Israel phá hủy một lò phản ứng hạt nhân tại Syria.
Nuclear contamination from dumped Russian naval reactors is an environmental concern in the Barents Sea.
Hiện tại, sự ô nhiễm hạt nhân do các lò phản ứng hạt nhân trên tàu bị chìm của hải quân Nga là mối e ngại liên quan đến môi trường tự nhiên ở biển Barents.
TRIGA fuel is used in TRIGA (Training, Research, Isotopes, General Atomics) reactors.
TRIGA fuel là thuật ngữ được dùng trong TRIGA (sự đào tạo, nghiên cứu, đồng vị, tổng quát các nguyên tử) của các lò phản ứng.
Maybe there is a nuclear reactor, and we will have a second Chernobyl!
và sắp xảy ra thảm họa Chernobyl lần 2.
It is used as a secondary, emergency shut-down measure in some nuclear reactors, particularly of the CANDU reactor type.
Gadolini cũng được dùng như là một biện pháp thứ cấp, tắt khẩn cấp trong một số lò phản ứng hạt nhân, cụ thể là trong kiểu CANDU.
And the reason the efficiencies are so low is these reactors operate at pretty low temperature.
VÀ nguyên nhân cho việc năng suất thấp là do những lò phản ứng này hoạt động ở nhiệt độ khá thấp
In the reactor/aerator and clarifier system, the sludge blanket is measured from the bottom of the clarifier to the level of settled solids in the clarifier's water column; this, in large plants, can be done up to three times a day.
Trong hệ thống lò phản ứng / thiết bị sục khí và thiết bị làm sạch: Lớp phủ của bùn được tính từ dưới đáy của thiết bị làm sạch tới mức chất rắn đã lắng trong cột nước của máy làm sạch; Điều này, ở những nhà máy lớn, có thể được thực hiện đến ba lần một ngày.
The reaction is started by producing copper(II) fluoride with a charged metal reactor that contained copper oxide and then adding HF at high temperatures from there it is exposed to benzene and fluoroaromatics take place causing the formation of fluorotoluene or fluorobenzene or some other fluorinated benzene derivative.
Phản ứng này được bắt đầu bằng việc sản xuất đồng (II) florua với một lò phản ứng kim loại có chứa oxit đồng và sau đó thêm HF ở nhiệt độ cao từ đó nó tiếp xúc với benzen và phản ứng gắn flo vào vòng benzen diễn ra gây ra sự hình thành fluorotoluene hoặc fluorobenzene hoặc một số benzen dẫn xuất có flo khác.
Anaerobic lagoons produce biogas from manure, while biogas reactors can be used for manure or plant parts.
Các đầm kỵ khí tạo ra khí sinh học từ phân chuồng, trong khi các lò phản ứng biogas có thể được sử dụng cho phân chuồng hoặc các bộ phận của cây trồng.
Thorium reactor that Nathan Myhrvold's involved in.
Lò phản ứng Thori mà Nathan Myhrvold tham gia vào.
That's why we see the small core reactor of the Earth, can move such a huge mass of the earth for billions of years.
Đó là lý do tại sao chúng ta thấy lò phản ứng lõi nhỏ của Trái đất, có thể di chuyển một khối lượng rất lớn của trái đất trong hàng tỷ năm.
And they eat them up, which means that, combined with the fact that the cladding doesn't last very long, you can only run one of these reactors for roughly, say, 18 months without refueling it.
Và khi chúng ăn sạch các nơ tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu
The obtained 241Am can be used for generating heavier americium isotopes by further neutron capture inside a nuclear reactor.
241Am được tạo ra có thể được sử dụng để tiếp tục tạo ra các đồng vị americi nặng hơn bằng cách bắt nơtron tiếp theo trong lò phản ứng hạt nhân.
It is used in nuclear fuel rods in nuclear reactors.
Nó được sử dụng trong các thanh nhiên liệu hạt nhân trong lò phản ứng hạt nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reactor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.