realise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realise trong Tiếng Anh.

Từ realise trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhằn, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realise

nhằn

verb

nhận ra

verb

You don't realise it, but you already have.
Anh không nhận ra nhưng anh đã làm được.

Xem thêm ví dụ

The apostle Paul warned: “You must realise that in the last days the times will be full of danger.
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
President Massimo Moratti’s dream has been realised in no small part due to his efforts .
Giấc mơ của ông chủ tịch Massimo Moratti thành hiện thực nhờ một phần không nhỏ vào những nỗ lực của anh .
Particularly, Fiat, as of the 1980s’, used this kind of financing process for its suppliers in order to realise a better margin.
Đặc biệt, Fiat, kể từ những năm 1980, đã sử dụng loại quy trình tài chính này cho các nhà cung cấp của mình để nhận ra mức lợi nhuận tốt hơn.
Greenwood told Mojo: "We realised that we couldn't play jazz.
Greenwood nói với MOJO: "Chúng tôi nhận ra chúng tôi không thể chơi jazz.
Wladek realises that the Baron was his father when he finds that, like him, the Baron also had a missing nipple.
Wladek thực sự nhận ra Baron là cha của mình người mà anh đang tìm kiếm bấy lâu bởi vì cũng giống như anh, Baron cũng thiếu một núm vú.
She realises that political change is needed in Burma and is soon drawn into the movement to promote reform.
nhận thấy rằng sự thay đổi chính trị cần có tại Miến Điện và chằng bao lâu sau đó bà bị cuốn hút vào trong phong trào kêu gọi cải cách.
Now, young lady, you realise this system of money transfer you're participating in circumvents about 18 different United States banking regulations?
Cô gái, cô có biết tổ chức chuyển tiền mà mình đang tham gia... Đã vi phạm 18 điều khoản ngân hàng của Hoa Kỳ.
Historically, smithsonite was identified with hemimorphite before it was realised that they were two distinct minerals.
Smithsonit từng được xác định cùng với hemimorphit trước khi nó được nhận ra chúng là 2 khoáng vật khác nhau.
Her vision and ours will be realised.
Tầm nhìn của cô ấy và chúng tôi sẽ được hiện thực hóa.
What the Ottos didn't realise was that this servant girl knew voodoo .
Gia đình Otto không hề biết là cô ta biết niệm bùa chú .
This is actually how we do this, you know, through our mindfulness, and our care and our understanding of life, we realise that whatever we're faced with in life, that's result of old kamma, what's the kamma we're doing now?
Điều này thực sự là như thế nào chúng tôi làm điều này, bạn biết, thông qua chánh niệm của chúng tôi, và chăm sóc của chúng tôi và sự hiểu biết của chúng tôi về cuộc sống, chúng tôi nhận ra rằng bất cứ điều gì chúng tôi đang đối với trong cuộc sống, đó là kết quả của nghiệp cũ, những gì của nghiệp chúng tôi đang làm bây giờ?
There I was, standing there in the church and for the first time in my whole life I realised I totally and utterly loved one person.
Khi anh ở đó, đứng trong nhà thờ, đó là lần đầu tiên trong đời anh nhận ra rằng... anh chỉ toàn tâm toàn ý yêu có 1 người.
Upon learning that Tin did not call him, Ip realises that it was a set-up by Ma to lure him away from the school, so that his gang could kidnap some of the students, including Ip Ching and Cheung Fung.
Sau khi biết rằng Tin không gọi anh ta, Ip nhận ra rằng đó là một sự thiết lập của Ma để thu hút anh ta ra khỏi trường học, để băng đảng của anh ta có thể bắt cóc một số học sinh, bao gồm Ip Ching và Cheung Fung.
With it, she obtained a back door to the administration of the state, to be fully realised only by the birth of an heir in 1775, and her consequent admission to the Privy Council.
Với nó, cô nhận được một cánh cửa sau cho chính quyền của nhà nước, để được hoàn toàn nhận ra chỉ bởi sự ra đời của một người thừa kế năm 1775, và kết quả của cô nhập học vào Hội đồng tư pháp.
For advertisers to fully realise the benefits of advertising on Google, they need to have the right information to make informed decisions.
Để các nhà quảng cáo nhận được toàn bộ các lợi ích của quảng cáo trên Google, họ cần có thông tin chính xác để đưa ra quyết định chính xác.
I've realised my mistake.
Ông đã nhận ra sai lầm của mình.
Police only realised that the motorcade was a hoax when Chas Licciardello, dressed as Osama bin Laden, stepped out of an official-looking car replete with a Canadian flag flying from the bonnet, outside the hotel, where U.S. President George W. Bush was staying.
Cảnh sát chỉ nhận ra rằng đoàn xe là một trò lừa bịp khi Chas Licciardello ăn mặc như Osama bin Laden, bước ra khỏi một chiếc xe trông rất chính thức với một lá cờ Canada bay từ nắp ca-pô, bên ngoài khách sạn, nơi Tổng thống Mỹ George W. Bush đang ở.
Wedgwood fully realised the value of such a lead and made the most of it by giving his pottery the name of its patron: Queensware, Royal Pattern, Russian pattern, Bedford, Oxford and Chetwynd vases for instance.
Wedgwood hoàn toàn nhận ra giá trị của một khách hàng tiềm năng như vậy và tận dụng tối đa nó bằng cách đặt cho đồ gốm của mình tên của người bảo trợ của nó: ví dụ như: Đồ gốm của Nữ hoàng (Queensware), Hoa văn Hoàng gia, Hoa văn Nga, Bedford, bình hoa Oxford và Chetwynd.
Immediately realising the importance of this find he turned to his colleague and announced, "Here is primitive man; now all we have to do is find him!"
Ngay lập tức sau khi nhận thức được tầm quan trọng của phát hiện này ông đã quay sang các đồng nghiệp và thông báo "Ở đây có người nguyên thủy; bây giờ tất cả mọi điều chúng ta cần làm là tìm kiếm ông ấy!".
According to Keith Walters who was in charge of maintaining Ilanda Wilds: "I soon realised that society had changed and respectable people no longer wanted to wander and enjoy the reserve the real threat of criminal elements.
Theo Keith Walters, người chịu trách nhiệm duy trì Ilanda Wilds: "Tôi sớm nhận ra rằng xã hội đã thay đổi và những người đáng kính không còn muốn đi lang thang và hứng thú với việc bảo tồn mối đe dọa thực sự của các yếu tố tội phạm.
Abruptly the figure sat down, and before any one could realise was was being done, the slippers, socks, and trousers had been kicked off under the table.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Realising the Austrians would soon attempt to remove him, Murat gave the Rimini Proclamation in a hope to save his kingdom by allying himself with Italian nationalists.
Nhận ra rằng người Áo sẽ sớm tìm cách lôi kéo anh ta, Murat đã tuyên bố Rimini với hy vọng cứu vương quốc của mình bằng cách liên minh với những người theo chủ nghĩa dân tộc Ý.
From this examination , he and his colleagues realised that the bees were not just behaviourally different , they were also a different size and shape to the worker bees .
Họ nhận thấy những con ong lính Jatai không chỉ làm công việc khác ong thợ mà còn có kích thước lớn hơn 30% so với ong thợ .
And at that, this is a story, an old story, in the Buddhist texts, at that, the man realised what he was doing, he was crying for something you can never get.
Và lúc đó, đây là một câu chuyện, một câu chuyện cũ, trong các văn bản của Phật giáo, lúc đó, người đàn ông nhận ra những gì ông đã làm, ông đã khóc cho một cái gì đó bạn có thể không bao giờ có được.
Construction of three prototypes began at Messerschmitt's Augsburg works during the spring of 1939, but progress was slow due to the realisation that war would probably soon break out and the 1940 Summer Olympics would be cancelled.
Việc chế tạo ba chiếc nguyên mẫu được bắt đầu tại xưởng của Messerschmitt ở Augsburg vào mùa Xuân năm 1939, nhưng công việc tiến triển chậm chạp do nhận thức rằng chiến tranh sắp xảy ra không lâu sau đó và Thế Vận Hội mùa Hè 1940 sẽ bị hủy bỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.