receipt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receipt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receipt trong Tiếng Anh.

Từ receipt trong Tiếng Anh có các nghĩa là biên lai, biên nhận, sự nhận được, Số thu, nhập kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receipt

biên lai

noun (written acknowledgement)

It's like a receipt for a great deal of money.
Nó giống như cái biên lai có ghi số tiền rất lớn.

biên nhận

noun (written acknowledgement)

She didn't ask for a receipt, did she?
Cổ không có đòi biên nhận, phải không?

sự nhận được

verb

Số thu

nhập kho

(Receipt summary report)

Xem thêm ví dụ

The sales receipt in your hand gave you reason for faith in the company from which you bought the item.
Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy.
The receipt's time-stamped 5:36 a.m.
Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng.
This is all your receipts, it's all for the transaction you did.
Đây là tất cả hóa đơn của bà, trong đó có tất cả giao dịch của bà.
Note: If you can’t find your receipt and need your transaction ID to transfer an app, review your transactions on the Google payments centre.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.
Make sure that you keep all payment records and receipts until you see that the payment has reached your Google Ads account.
Hãy chắc chắn giữ tất cả các hồ sơ và biên lai thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán đã chuyển đến tài khoản Google Ads của mình.
This is both because of Mexico's economic dependence on the US and the high volume of trading in Mexican equities through American Depositary Receipts (ADRs).
Điều này là cả hai bởi vì của nền kinh tế bị lệ thuộc của México vào Hoa Kỳ và khối lượng lớn của kinh doanh ở Mexican equities qua American Depositary Receipts (ADRs).
It's like a receipt for a great deal of money.
Nó giống như cái biên lai có ghi số tiền rất lớn.
This does not apply to passengers transferring within the EU and Singapore on the same day, as long as the liquid item is sealed in a plastic security bag with the receipt showing in the bag.
Điều này không áp dụng cho hành khách chuyển trong EU và Singapore trong cùng một ngày, miễn là mặt hàng chất lỏng được niêm phong trong một túi an ninh bằng nhựa với biên lai hiển thị trong túi.
Petroleum production and processing is Bahrain's most exported product, accounting for 60% of export receipts, 70% of government revenues, and 11% of GDP.
Sản xuất và chế biến dầu mỏ là sản phẩm xuất khẩu lớn nhất của Bahrain, chiếm 60% nguồn thu xuất khẩu, 70% thu nhập chính phủ, và 11% GDP.
You can save your web documents (like receipts and itineraries) as digital PDFs in Google Drive.
Bạn có thể lưu các tài liệu web (chẳng hạn như biên nhận và nhật ký hành trình) dưới dạng tệp PDF kỹ thuật số vào Google Drive.
Bank statement, telephone bill or rent receipt: If the postal address in your account is different from the address displayed on your ID card, or your ID does not provide information about your postal address, you can also confirm your address by providing an image of a bank statement, telephone bill or rental receipt displaying your payee name and postal address as it appears in your AdSense account.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
Disney moved to first place in box office receipts by 1988 and had increased revenues by 20% every year.
Với những gì đã đạt được trong thời kì này, Disney đã trở thành công ty thu lợi số một từ các phòng vé kể từ năm 1988 và lợi nhuận tăng trung bình 20% mỗi năm.
Contact information is on the bottom of your order's receipt.
Thông tin liên hệ ở phía dưới cùng của biên lai đơn đặt hàng của bạn.
Please note, however, that all the funds remaining in your account can be used during the following months and will be included in the receipts related to the date on which the service was provided.
Tuy nhiên, vui lòng lưu ý rằng, tất cả tiền còn lại trong tài khoản của bạn có thể được sử dụng trong suốt các tháng tiếp theo và sẽ được đưa vào biên lai có liên quan đến ngày dịch vụ đã được cung cấp.
Yes, a payment receipt is available in your account whenever we issue you a payment.
Có, một biên lai thanh toán có sẵn trong tài khoản của bạn bất kỳ khi nào chúng tôi phát hành thanh toán cho bạn.
I need a receipt.
Tôi cần biên nhận.
In the U.S., less than 5% of the BPA produced is used in food contact applications, but remains in the canned food industry and printing applications such as sales receipts.
Ở Mỹ, dưới 5% BPA được sản xuất được sử dụng trong các ứng dụng tiếp xúc với thực phẩm, nhưng vẫn còn trong ngành thực phẩm đóng hộp và các ứng dụng in như biên lai bán hàng.
Receipt Page E: $100
Trang biên nhận E: $100
In his house, some credit card receipts.
Trong nhà hắn, có một vài hóa đơn thẻ tín dụng.
Oh, I got your receipt right here.
À, hóa đơn đây.
Learn more about how to turn off read receipts.
Hãy tìm hiểu thêm về cách tắt tùy chọn xác nhận đã đọc.
Disney—apparently in a show of little confidence in the film—sold the production rights to Spyglass Entertainment, while retaining the distribution rights and 12.5% of the film's box office receipt.
Disney dường như rất ít tin tưởng vào bộ phim, hãng đã bán quyền sản xuất cho Spyglass Entertainment, trong khi giữ lại quyền phân phối và 12.5% lợi nhuận doanh thu của phim.
All right, here's the registration, the window sticker, the receipt.
Đây là mẫu đăng ký, miếng dán kính xe và hóa đơn.
So she got to sample the merchandise and was glad she kept her receipt.
Vậy là cô ấy nhận được một món hàng mẫu mà cô ấy sẵn lòng trả lại.
United paid City £5,000 per season, plus a share of gate receipts.
Manchester United đã trả cho Manchester City £5,000 mỗi mùa giải, cộng thêm một phần tiền bán .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receipt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới receipt

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.