recapitulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recapitulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recapitulate trong Tiếng Anh.

Từ recapitulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóm lại, tóm tắt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recapitulate

tóm lại

verb

If ontogeny recapitulates phylogeny, then children
Nếu sự phát sinh cá thể tóm lại bằng cây sinh thái,

tóm tắt lại

verb

Xem thêm ví dụ

Every child recapitulates this ascension, straddling one or both legs, sitting sideways, or leaning against the body.
Mọi đứa trẻ lặp lại hành vi này, việc ngồi dạng ra, một hoặc hai chân, ngồi ngang, hoặc nghiêng mình về phía cơ thể.
During the recapitulation, there is a brief solo passage for oboe in quasi-improvisatory style, and the movement ends with a massive coda.
Trong đoạn lặp lại này, có một phần độc tấu ngắn dành cho oboe theo phong cách gần như ngẫu hứng, và toàn bộ chương đầu kết thúc với coda (đoạn kết của một chương nhạc) mãnh liệt.
We used a cocaine addiction model that recapitulates what happens in humans.
Chúng tôi đã dùng một mô hình nghiện cocaine tóm lược lại những gì xảy ra ở người.
So basically what he did was to take a healthy cell and turn it into a sick cell, and he recapitulated the disease over and over again in the dish, and this was extraordinary, because it was the first time that we had a model of a disease from a living patient in living human cells.
Về cơ bản điều ông đã làm là lấy một tế bào mạnh khỏe và chuyển hóa nó thành tế bào bệnh, và ông tái tạo chúng rất nhiều lần trong đĩa và điều đó thực sự đáng kinh ngạc, bởi vì đó là lần đầu tiên chúng ta có một khuôn mẫu của một bệnh từ một bệnh nhân sống và từ các tế bào người sống.
In the recapitulation section, some of the material we heard earlier on in the movement is played again, but soft and short, compared to the loud and long style used at the start.
Trong phần tái hiện, một số chất liệu mà chúng ta đã nghe trước đó trong chương được sử dụng lại, nhưng mềm mại và ngắn hơn, so với phong cách mạnh và dài được sử dụng khi bắt đầu.
If ontogeny recapitulates phylogeny, then children are somewhat closer to our roots as primates in the arboreal forest.
Nếu sự phát sinh cá thể tóm lại bằng cây sinh thái, thì lũ trẻ bằng cách nào đấy gần với loài linh trưởng trên cây hơn.
I think I just want to recapitulate and say this is common.
Tôi nghĩ mình nên tổng kết lại và kết luận rằng điều này là phổ biến.
The recapitulation is then introduced by a crescendo coming out of the last bars of the interpolated scherzo section, just as the same music was introduced at the opening of the movement.
Phần tóm tắt sau đó được giới thiệu bằng nhịp điệu mạnh dần phát ra từ những nhịp cuối cùng của phần scherzo thêm vào, giống hệt nhạc của phần mở đầu chương.
These different mice are different mutations that recapitulate different kinds of blindness that affect humans.
Con chuột này có sự biến đổi khác mà biểu thị cho các loại mù lòa ở con người.
Geoffroy contended that embryonic development recapitulated transformations of organisms in past eras when the environment acted on embryos, and that animal structures were determined by a constant plan as demonstrated by homologies.
Geoffroy cho rằng sự phát triển của phôi thai đã tổng hợp các biến đổi của các sinh vật trong các thời kỳ quá khứ khi môi trường tác động lên phôi, và các cấu trúc động vật được xác định bởi một kế hoạch liên tục như được thể hiện bởi các cơ quan tương đồng.
Most of the municipalities recapitulate the boundaries and names of earlier subdivisions, known as raioni (district).
Hầu hết các khu tự quản khái quát ranh giới và tên gọi của phân vùng trước đó, gọi là raioni (huyện).
The first movement is in the traditional sonata form that Beethoven inherited from his classical predecessors, Haydn and Mozart (in which the main ideas that are introduced in the first few pages undergo elaborate development through many keys, with a dramatic return to the opening section—the recapitulation—about three-quarters of the way through).
Chương đầu được viết theo hình thức sonata truyền thống mà Beethoven thừa hưởng từ những nhà soạn nhạc cổ điển tiền bối Haydn và Mozart (trong đó ý tưởng chính được thể hiện ngay từ những trang đầu tiên và được tiếp tục đưa đẩy và phát triển lên qua rất nhiều nốt nhạc, với sự lặp lại kịch tính của đoạn mở đầu – dấu tóm tắt – ở quãng ba phần tư của toàn bộ chương).
That list could well have served as a recapitulation of twenty years of war.
Danh sách ấy cho phép nhớ lại hai mươi năm chiến tranh.
He recapitulates the events leading to Alexis's negotiations with the Crusaders.
Tác giả tóm tắt các sự kiện dẫn đến các cuộc đàm phán của Alexis với Thập tự quân.
It really is extraordinary, because you can recapitulate many, many diseases in a dish, you can see what begins to go wrong in the cellular conversation well before you would ever see symptoms appear in a patient.
Thật sự là quá kinh ngạc, vì bạn có thể tóm tắt lại rất nhiều, rất nhiều căn bệnh trong đĩa, và bạn có thể thấy thứ gì đang bị sai lệch trong tương tác của tế bào trước khi bạn thấy được các triệu chứng xuất hiện ở bệnh nhân
Her work was recapitulated in 2009 with Jason Cryan.
Tác phẩm của cô đã được tóm tắt lại vào năm 2009 với Jason Cryan.
For example, the unusual placement of the cadenza before the recapitulation is reflected in the violin concertos of Tchaikovsky (where the cadenza is similarly placed) and Sibelius (where the cadenza serves to extend the development section).
Ví dụ như phần khúc trổ ngón được đặt trước phần tóm lược đã ảnh hưởng lên violon concerto của Tchaikovsky (phần trổ ngón cũng ở vị trí tương tự) hay Sibelius (phần trổ ngón dùng để nối dài phần phát triển).
What has currency is content, exploring the boundaries of the medium, and a refusal to recapitulate the works of the past as an end goal.
Những gì có tiền tệ là nội dung, khám phá những ranh giới của môi trường, và từ chối để tóm những tác phẩm của quá khứ như là một mục tiêu cuối cùng.
Next, we come to the recapitulation section, where themes heard earlier on are brought back again.
Tiếp theo, chúng ta đến với phần Tái hiện, nơi các chủ đề được nghe trước đó được sử dụng lại.
Mozart spends little time in the development introducing a new theme unlike most sonata forms, and begins the recapitulation, repeating the first theme.
Mozart dành chút thời gian trong sự phát triển giới thiệu một chủ đề mới không giống hầu hết các bản sonata hình thức, và bắt đầu bản tóm tắt, lặp đi lặp lại chủ đề đầu tiên.
So, this sort of recapitulates what I was telling you about development.
Tóm lại, điều tôi muốn nói ở đây là sự phát triển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recapitulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.