rebuke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebuke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebuke trong Tiếng Anh.

Từ rebuke trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiển trách, rầy, riềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebuke

khiển trách

verb

I love the words of the most gentle rebuke that I can imagine.
Tôi thích những lời khiển trách nhẹ nhàng nhất mà tôi có thể tưởng tượng được.

rầy

verb

riềng

noun

Xem thêm ví dụ

+ 55 But he turned and rebuked them.
+ 55 Nhưng Chúa Giê-su quay lại quở trách hai người.
+ 13 You must tell him that I am bringing a lasting judgment on his house for the error that he has known about,+ for his sons are cursing God,+ but he has not rebuked them.
+ 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng.
As Jesus did in Galilee, he rebukes the people for demanding a sign from heaven.
Như đã làm ở Ga-li-lê, Chúa Giê-su khiển trách những người xin một dấu từ trời.
If your brother commits a sin, rebuke him,+ and if he repents, forgive him.
Khi một người anh em có lỗi với mình, hãy quở trách người;+ nếu người ăn năn, hãy tha thứ.
He also rebuked his brothers for their wickedness that prevented them from receiving inspiration from the Lord.
Ông cũng khiển trách các anh của mình về sự tà ác của họ mà đã ngăn cản họ nhận được sự soi dẫn từ Chúa.
When Jacob learned of his sons’ actions, he rebuked them, saying: “You have brought ostracism upon me in making me a stench to the inhabitants of the land, . . . and they will certainly gather together against me and assault me and I must be annihilated, I and my house.”
Khi Gia-cốp biết được điều hai con mình làm, ông khiển trách họ: “Bây xui cho tao bối-rối, làm cho dân xứ nầy... oán ghét tao vậy...
Nations to be rebuked by Jehovah (12-14)
Các quốc gia sẽ bị Đức Giê-hô-va quở trách (12-14)
+ But rebuking them, he would not permit them to speak,+ for they knew him to be the Christ.
+ Nhưng ngài quở chúng, không cho nói gì+ vì chúng biết ngài là Đấng Ki-tô.
Instead, Nathan’s rebuke deeply moved his conscience.
Trái lại, lời quở trách của Na-than đã tác động sâu đậm đến lương tâm của ông.
4 He rebukes the sea,+ and he dries it up;
4 Ngài quở trách biển,+ làm nó khô đi;
Instead of ousting Hophni and Phinehas from office, however, Eli merely rebuked them mildly, honoring his sons more than God.
Tuy nhiên, thay vì cách chức Hóp-ni và Phi-nê-a, Hê-li chỉ quở nhẹ họ, ông coi trọng con còn hơn là Đức Chúa Trời (I Sa-mu-ên 2:12-29).
10 He will surely rebuke you
10 Chắc chắn ngài sẽ quở trách các anh
Elihu also strongly rebuked Job’s false friends.
Ê-li-hu cũng nghiêm khắc phê phán ba người bạn kia.
They are full of the wrath of Jehovah, the rebuke of your God.”
Chúng no đầy cơn thịnh nộ của Đức Giê-hô-va, sự quở trách của Đức Chúa Trời ngươi”.
(1 Thessalonians 4:16) This archangel has a name, as we read at Jude 9: “When Michael the archangel had a difference with the Devil and was disputing about Moses’ body, he did not dare to bring a judgment against him in abusive terms, but said: ‘May Jehovah rebuke you.’”
Vị thiên sứ trưởng này có một tên, như chúng ta đọc nơi Giu-đe 9: “Khi thiên-sứ trưởng Mi-chen chống với ma-quỉ giành xác Môi-se, còn chẳng dám lấy lời nhiếc-móc mà đoán-phạt; người chỉ nói rằng: Cầu Chúa [Đức Giê-hô-va] phạt ngươi!”
In 1833 the Prophet Joseph Smith received a revelation that contained a strong rebuke to several leading brethren of the Church to set their families in order (see D&C 93:40–50).
Vào năm 1833, Tiên Tri Joseph Smith nhận được một điều mặc khải chứa đựng lời khiển trách nghiêm khắc đối với một vài anh em lãnh đạo của Giáo Hội là phải sắp xếp gia đình mình cho có trật tự (xin xem GLGƯ 93:40–50).
39 With that he got up and rebuked the wind and said to the sea: “Hush!
39 Ngài bèn dậy quở gió và phán với biển: “Suỵt!
And should we feel the need to give corrective counsel, they will feel our love and the love of God in it, not rebuke and rejection, which can permit Satan to lead them further away.
Và, nếu chúng ta cảm thấy cần phải đưa ra lời khuyên dạy sửa đổi thì họ sẽ cảm nhận được tình yêu thương của chúng ta và tình yêu thương của Thượng Đế trong lời khuyên dạy đó, chứ họ không cảm thấy đó là lời khiển trách và khước từ mà nếu điều này xảy ra có thể cho phép Sa Tan hướng dẫn họ rời xa hơn nữa.
When they saw Jesus calm a wind-whipped sea with a rebuke, they wondered in amazement: “Who really is this?”
Khi họ thấy Giê-su lên tiếng quở một cơn bão khiến cho biển lặng gió ngừng, họ ngạc nhiên tự hỏi: “Vậy thì người nầy là ai?”
So I swear that I will no more become indignant toward you or rebuke you.
Ta cũng thề rằng sẽ không phẫn nộ hay quở trách ngươi nữa.
10 A rebuke makes a deeper impression on one having understanding+
10 Một lời quở trách với người hiểu biết+
+ 9 But when Miʹcha·el+ the archangel+ had a difference with the Devil and was disputing about Moses’ body,+ he did not dare to bring a judgment against him in abusive terms,+ but said: “May Jehovah* rebuke you.”
+ 9 Ngay cả khi thiên sứ trưởng+ Mi-ca-ên+ tranh cãi với Ác Quỷ về thi thể của Môi-se,+ ngài cũng không dám kết án hắn bằng những lời xúc phạm,+ mà chỉ nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va* quở trách ngươi”.
This included inculcating decorum, imparting rebukes, and even inflicting physical punishment for misconduct.
Điều này bao gồm việc dạy con trẻ các phép lịch sự, quở trách và thậm chí đánh đòn nếu chúng làm sai.
That also drew a rebuke from Jesus: “Put the sword into its sheath.
Cũng bởi thế mà Giê-su sửa ông: “Hãy nạp gươm ngươi vào vỏ; ta há chẳng uống chén mà Cha đã ban cho ta uống sao?”
Can you remember a moment when you rebuked a child or youth with sharpness when you were moved by something other than inspiration?
Các anh em có thể nhớ khi nào mình khiển trách nghiêm khắc một đứa trẻ hay thanh thiếu niên khi bị thôi thúc bởi một điều gì đó khác hơn là sự soi dẫn không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebuke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.