rebuttal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebuttal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebuttal trong Tiếng Anh.

Từ rebuttal trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bác bỏ, sự cự tuyệt, sự từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebuttal

sự bác bỏ

noun

sự cự tuyệt

noun

sự từ chối

noun

Xem thêm ví dụ

Google is making sure its standard antitrust rebuttal , that " competition is one click away , " remains intact with Chrome OS , though .
Google nắm chắc từ chối tiêu chuẩn chống độc quyền của họ " cạnh tranh là một cách thành công " vẫn duy trì nguyên vẹn với Hệ điều hành Chrome , mặc dù vậy .
These accusations were rebutted universally—most prominently by Andrew Tanenbaum, who strongly criticised Kenneth Brown and published a long rebuttal on his own personal Web site, also claiming that Brown was funded by Microsoft.
Những lời buộc tội này bị nhiều người bác bỏ - nổi bật nhất là chính Andrew Tanenbaum, người chỉ trích mạnh mẽ Kenneth Brown và phát hành một bác bỏ lâu trên trang web cá nhân của mình, cũng chỉ ra rằng Brown được tài trợ bởi Microsoft.
Incumbent Democratic candidate, Joseph Galbrain, will then be allowed a one-minute rebuttal.
Ứng cử viên đảng dân chủ, Joseph Galbrain, sẽ có 1 phút để phản biện.
In his speech, On the People's Democratic Dictatorship, Mao expounded his ideas about a People's Democratic Dictatorship as well as provided some rebuttals to criticism that he anticipated he would face.
Trong bài phát biểu của mình, Mao đã diễn giải ý tưởng của mình về chế độ "Chuyên chính dân chủ nhân dân" cũng như bác bỏ những lời chỉ trích và phản bác về những hậu quả mà ông sẽ phải đối mặt.
So a key rebuttal to the tunnels is that if you add one layer of tunnels, that will simply alleviate congestion, it will get used up, and then you'll be back where you started, back with congestion.
bác bỏ luận điểm then chốt về đường hầm rằng nếu bạn thêm một lớp đường hầm, nó sẽ đơn giản làm giảm tắc nghẽn, nó sẽ giảm triệt để, rồi bạn sẽ quay trở lại nơi bạn bắt đầu ,quay lại cùng với tắc nghẽn.
Some governments have enacted laws creating a rebuttable presumption that shared parenting is in the best interests of children.
Một số chính phủ đã ra các điều luật tạo ra một giả định thể bị bác bỏ rằng sự chia sẻ chăm sóc giữa cha mẹ là những quyền lợi tốt nhất của trẻ em.
Most responses were in favor of the idea with the exception of a rebuttal from documentary photographer Joshua Haruni who said, "photographs can definitely inspire us, but the written word has the ability to spark the imagination to greater depths than any photograph, whose content is limited to what exists in the frame."
Hầu hết các phản hồi đều ủng hộ, ngoại trừ một bác bỏ từ một phóng viên ảnh tài liệu Joshua Haruni: "Nhiếp ảnh rõ ràng có thể tạo cảm hứng cho chúng ta, nhưng những từ ngữ được viết ra có khả năng làm nổi bật trí tưởng tượng một cách sâu sắc hơn nhiếp ảnh, vốn bị hạn chế bởi những thứ nằm gọn trong khung hình".
The work is exceedingly patriotic and suggests that Denmark was populated by convicts exiled from Sweden, a charge drawing a sharp rebuttal from the Danish court.
Tác phẩm này mang tinh thần yêu nước nồng nàn và cho thấy rằng Đan Mạch là do các tội nhân khổ sai lưu vong từ Thụy Điển tới đây ngụ cư, một lời buộc tội đã bị triều đình Đan Mạch mạnh dạn bác bỏ.
Rodríguez responded to Weisbrot's rebuttal by showing that Weisbrot used biased, distorted data and that the illiteracy argument Weisbrot used showed the exact opposite of what Weisbrot was attempting to convey.
Rodríguez đã phản ứng với phản bác của Weisbrot bằng cách cho thấy Weisbrot sử dụng dữ liệu sai lệch, thiếu chính xác và lập luận mù chữ mà Weisbrot sử dụng cho thấy điều ngược lại hoàn toàn với những gì Weisbrot đang cố gắng truyền đạt.
There is no rebuttal from the idol-gods.
Các thần thánh hình tượng không thể nào chối cãi được.
Well, I have a pat rebuttal for Mr Doyle.
Vậy, em cũng có một lý lẽ bác bỏ cho anh Doyle.
Encyclopædia Britannica disputed the Nature study, and Nature replied with a formal response and point-by-point rebuttal of Britannica's main objections.
Encyclopædia Britannica đã tranh luận về nghiên cứu thiên nhiên, và Nature đã trả lời bằng một phản ứng chính thức và phản bác điểm chối bỏ những điểm chính của Britannica.
As an historian, Adam Ba Konare disagreed with Sarkozy's speech and invited African historians, intellectuals and all friends of Africa to join to write a rebuttal to Sarkozy's speech in order to denounce "the attacks on African memory".
Là một nhà sử học, Adam Ba Konare không đồng ý với bài phát biểu của Sarkozy và mời các nhà sử học, trí thức và tất cả bạn bè người châu Phi tham gia để viết bài phản bác bài phát biểu của Sarkozy nhằm tố cáo "các cuộc tấn công vào ký ức châu Phi". ^ Chretien, Jean-Pierre (2008).
A rebuttal to these criticisms is offered in Goldratt's "What is the Theory of Constraints and How Should it be Implemented?", and in his audio program, "Beyond The Goal".
Một sự bác bỏ cho những lời chỉ trích này được đưa ra trong Goldratt "Lý thuyết về ràng buộc là gì và nó nên được thực hiện như thế nào?", Và trong chương trình radio của anh, "Beyond The Goal".
His findings were criticized by the director of the Museum of Victims of Genocide in Belgrade, Milan Bulajić, who defended his figure of 1.1 million, although his rebuttal was later dismissed as having "no scholarly value".
Phát hiện của ông đã bị chỉ trích bởi giám đốc Bảo tàng Nạn nhân diệt chủng ở Belgrade, Milan Bulajić, người bảo vệ con số 1,1 triệu người, mặc dù sự bác bỏ của ông sau đó bị bác bỏ là "không có giá trị học thuật".
It will not improve matters if you focus your efforts on preparing a finely honed, cutting rebuttal.
Tình hình sẽ không cải thiện nếu bạn dồn sức nói sao cho sắc bén để làm người khác đau lòng.
President Galbrain, your rebuttal please.
Tổng Thống Galbrain, hãy phản biện!
In the course of discussion, you’ll be exposed to counter-arguments and rebuttals.
Trong khi tranh luận, bạn sẽ được thấy các lý lẽ trái chiều và những bác bỏ.
In 1704 the rationalist Gottfried Leibniz wrote a response to Locke's work in the form of a chapter-by-chapter rebuttal, the Nouveaux essais sur l'entendement humain ("New Essays on Human Understanding").
Năm 1704, Gottfried Leibniz là 1 người theo Chủ nghĩa duy lý đã viết 1 luận thuyết bác bỏ những luận thuyết của Locke theo từng chương riêng rẽ, luận thuyết có tên Nouveaux essais sur l'entendement humain (Luận thuyết mới về sự hiểu biết của con người).
In spite of vigorous rebuttals by CIA management of the findings, CIA Director Allen Dulles, CIA Deputy Director Charles Cabell, and Deputy Director for Plans Richard Bissell were all forced to resign by early 1962.
Dù có những sự bác bỏ mạnh mẽ của ban điều hành CIA về các báo cáo, Giám đốc CIA Allen Dulles, Phó giám đốc CIA Charles Cabell, và Phó giám đốc Kế hoạch Richard Bissell đều đã bị buộc phải từ chức vào đầu năm 1962.
He concluded that Party's claims lacked "both internal and external substantiating evidence", and that despite the arrests and scrutiny, the authorities never "credibly countered Falun Gong rebuttals".
Ông kết luận rằng những lời tuyên bố của Đảng thiếu "cả bằng chứng bên trong và bên ngoài để chứng minh", và mặc dù tiến hành bắt giữ và thẩm vấn, các nhà cầm quyền không bao giờ "phản bác các cáo buộc/Pháp Luân Công một cách đáng tin cậy".
In 1975, amid increasing popular interest in astrology, The Humanist magazine presented a rebuttal of astrology in a statement put together by Bart J. Bok, Lawrence E. Jerome, and Paul Kurtz.
Vào năm 1975, trong bối cảnh sự quan tâm tới chiêm tinh học ngày càng tăng mức độ phổ biến, tạp chí The Humanist trình bày một phản bác chiêm tinh học trong tuyên bố chung bởi Bart J. Bok, Lawrence E. Jerome và Paul Kurtz.
The producers invited on-screen rebuttals from Monsanto Company, Tyson Foods, Smithfield Foods, Perdue Farms, and other companies, but all declined the invitation.
Theo bộ phim, nhiều công ty thực phẩm lớn Công ty Monsanto, Tyson Foods, Smithfield Foods, Perdue Farms,... đã được đoàn làm phim mời phỏng vấn nhưng tất cả đều từ chối.
Lee's statement about allegedly recent Malay migration met with stinging rebuttals; Albar declared: "To say that the Malays are in the same category as other races is an insult..."
Phát biểu của Lý Quang Diệu về điều được cho là sự nhập cư gần đây của người Mã Lai bị bài xích nghiêm khắc; Albar tuyên bố: "Nói rằng người Mã Lai nằm trong cùng loại như các sắc tộc khác là một sự lăng mạ..."
Rebuttal?
Muốn bác bỏ không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebuttal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.