receive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receive trong Tiếng Anh.

Từ receive trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận, thu, lĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receive

nhận

verb (get)

My mother tongue is the most beautiful present that I received from my mother.
Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi.

thu

noun (get)

You were right about the enhanced receivers having unique serial numbers.
Anh đã đúng về cái đầu thu khuếch đại có số seri độc nhất đó.

lĩnh

verb (get)

A chief receives financial support, and whatever he feels he needs is provided to him.
Một thủ lĩnh nhận hỗ trợ tài chính, và bất cứ điều gì ông ấy cảm thấy cần đều được mang đến cho ông ấy.

Xem thêm ví dụ

I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Kiberlain received the Prix Romy Schneider in 1995.
Kiberlain đã đoạt giải Romy Schneider năm 1995.
Did Jesus say that a person who received a gift would not be happy?— No, he didn’t say that.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Gustav Münzberger (gas chambers) received 12 years, Franz Suchomel (gold and money) 7 years, Otto Stadie (operation) 6 years, Erwin Lambert (gas chambers) 4 years, and Albert Rum (Totenlager) 3 years.
Gustav Münzberger (phòng hơi ngạt) nhận án tù 12 năm, Franz Suchomel (vàng và tiền) 7 năm, Otto Stadie (điều hành) 6 năm, Erwin Lambert (phòng hơi ngạt) 4 năm, và Albert Rum (Totenlager) 3 năm.
5 We have read what Paul “received from the Lord” as to the Memorial.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
When you submit your complaint, we'll confirm that we've received it within 5 business days.
Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc.
You have the advantage of knowing that they learned the plan of salvation from the teachings they received in the spirit world.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
Why do you think we must forgive others to receive the Lord’s forgiveness?
Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa?
As we do so, we will be in a position to hear the voice of the Spirit, to resist temptation, to overcome doubt and fear, and to receive heaven’s help in our lives.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
*+ 7 Slave with a good attitude, as to Jehovah*+ and not to men, 8 for you know that whatever good each one does, he will receive this back from Jehovah,*+ whether he is a slave or a freeman.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
With Westlife, Filan has received twenty-eight platinum discs and sold 55 million records worldwide.
Cùng với Westlife, Filan đã có được 28 đĩa bạch kim và đã bán được khoảng 40 triệu đĩa trên toàn thế giới.
The deal with the then-Football Conference was a revenue sharing arrangement whereby clubs received 50% of revenue from subscriptions, on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met.
Hợp đồng với Football Conference là thỏa thuận chia lợi nhuận qua đó các CLB được nhận 50% tổng lợi nhuận từ tiền quyên góp, thêm vào tiền bản quyền trả bởi phát thanh viên một khi đã giá sản xuất đã đủ.
He received initial flight training at Hondo Air Base and follow-on training at Reese Air Force Base, Texas.
Ông đã được đào tạo huấn luyện bay tại Căn cứ không quân Hondo Air Base và Căn cứ không quân Reese, Texas.
7 Yea, I would tell you these things if ye were capable of hearkening unto them; yea, I would tell you concerning that awful ahell that awaits to receive such bmurderers as thou and thy brother have been, except ye repent and withdraw your murderous purposes, and return with your armies to your own lands.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia.
Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư.
* The Saints shall receive their inheritance and be made equal with him, D&C 88:107.
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.
Upon receiving news of the murder of his son, Gallienus began gathering forces to face Postumus.
Ngay khi nhận được tin tức về cái chết của con trai mình, Gallienus bắt đầu tập trung lực lượng để đối phó với Postumus.
In 43 BC, after Octavian received his consulship from the Roman Senate, one of his first actions was to have the people who had assassinated Julius Caesar declared murderers and enemies of the state.
Năm 43 TCN, sau khi Octavian nhận được chức chấp chính quan của mình từ viện nguyên lão La Mã, một trong những hành động đầu tiên của ông là tuyên bố những kẻ ám sát Julius Caesar là những kẻ giết người và kẻ thù của nhà nước.
65 But they shall not be permitted to receive over fifteen thousand dollars stock from any one man.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
Receiving the Gift of the Holy Ghost
Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh
Hasani received his first call-up from national senior team in a friendly match against Azerbaijan.
Hasani lần đầu được triệu tập lên đội tuyển quốc gia trong trận giao hữu với Azerbaijan.
More than 800,000 citizens now enjoy improved solid waste management service, 66,500 students have better schools sanitation facilities; and 8,452 poor families have benefited from the received revolving fund for upgrading their toilets.
Trên 800.000 dân được hưởng lợi từ dịch vụ xử lý chất thải rắn, 65.000 học sinh được sử dụng công trình vệ sinh sạch đẹp hơn, và 8.452 hộ gia đình được vay vốn từ quỹ quay vòng phục vụ cải tạo công trình vệ sinh trong gia đình.
The centre-right Civic Democratic Party was the second strongest party, receiving 11.3% and 25 seats.
Đảng Dân chủ Công dân trung hữu là đảng mạnh thứ hai, nhận 11,3% và 25 ghế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới receive

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.