receptionist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receptionist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receptionist trong Tiếng Anh.

Từ receptionist trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tiếp khách, tiếp tân, lễ tân, nhân viên tiếp đón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receptionist

người tiếp khách

noun

tiếp tân

noun

He worked here, but he was a receptionist, a temp.
Anh ta làm ở đây. Nhưng chỉ là tiếp tân, tạm thời thôi.

lễ tân

noun

Do I have to pull the receptionist in here?
Chắc tôi phải cho cả lễ tân vào đây nhỉ?

nhân viên tiếp đón

noun

Xem thêm ví dụ

Because regular gorillas are vegetarians and I just bit the fingers off your receptionist.
Bởi vì khỉ đột bình thường ăn chay, và tôi vừa cắn đứt ngón tay cô lễ tân của ông!
Receptionist: Sí.
ứng: dạ!
All right, let's go save this city and get our terrible receptionist back.
Đi cứu thành phố và đòi lại trai xinh của chúng ta thôi.
In Seville, Spain, I enlisted the aid of a hotel receptionist, the local telephone directory, and a city map to help me find the local Latter-day Saint meetinghouse.
Ở Seville, Tây Ban Nha, nhờ nhân viên tiếp tân ở khách sạn, sổ niên giám điện thoại địa phương và một bản đồ của thành phố nên tôi đã tìm ra nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau địa phương.
After a few moments Mason went to the outer office to see if Gertie, the receptionist, was still at the switchboard.
Một lúc sau Mason đi ra phòng ngoài xem Gertie, cô tổng đài viên, còn ở đó không.
Duhan entered Tarr's and tried to get Gardner's number, but was rebuffed by the receptionist.
Duhan vào tiệm của Tarr tìm cách xin số của Gardner, nhưng bị nhân viên tiếp tân dứt khoát từ chối.
The last 40 years that I served as a receptionist were as wonderful as any I’ve spent at Bethel.
Thời gian 40 năm qua ở quầy tiếp tân tuyệt vời giống như những năm khác ở nhà Bê-tên.
He worked here, but he was a receptionist, a temp.
Anh ta làm ở đây. Nhưng chỉ là tiếp tân, tạm thời thôi.
We have got to get a receptionist...
Chúng ta đáng lẽ phải có tiếp tân...
The receptionist told me that the president was busy.
Nhân viên tiếp tân nói là tổng thống rất bận.
Explain to the family member, the receptionist, or the director that Jehovah’s Witnesses are very interested in helping the blind, and offer to bring Braille literature or audio recordings.
Hãy giải thích cho người thân của họ rằng Nhân Chứng Giê-hô-va rất quan tâm đến việc giúp đỡ người mù, và đề nghị được mang đến những ấn phẩm thu âm có thể đem lại lợi ích cho người đó.
She worked as receptionist at Makro during weekends and school holidays.
Cô làm nhân viên tiếp tân tại Makro vào cuối tuần và ngày nghỉ học.
What kind of receptionist are you?
Cô là cái loại tiếp tân gì vậy?
Do I have to pull the receptionist in here?
Chắc tôi phải cho cả lễ tân vào đây nhỉ?
Check in with the receptionist and director of activities when you arrive for the scheduled session.
Báo cho lễ tân và giám đốc biết khi anh chị đến hướng dẫn nhóm học đã được sắp xếp.
Abby is Stella's receptionist.
Abby là nhân viên tiếp tân ở phòng khám của Stella.
In 1959, she became part of the team of WNTV, she initially worked as a receptionist but when Anike Agbaje-Williams was pregnant and wanted to go on maternal leave continue, Coker was brought in as a replacement.
Ban đầu cô làm nhân viên tiếp tân nhưng khi Anike Agbaje-Williams nghỉ đẻ, Coker là người thay thế.
The United States Army hired him as a translator but after his ties with the United States were severed, Dith worked with a British film crew for the film Lord Jim and then as a hotel receptionist.
Quân đội Hoa Kỳ đã thuê ông làm người phiên dịch nhưng sau khi quan hệ của ông với Mỹ trở nên tồi tệ, ông đã làm việc cho một đoàn làm phim của Anh rồi sau đó làm nhân viên lễ tân khách sạn.
Working as a receptionist is not wrong in itself.
Công việc tiếp tân tự nó không có gì sai.
His saboteur is revealed to be Abby (Britney Spears), Stella's receptionist, with a vendetta against him for not calling her after they had sex.
Kẻ phá hoại đó là Abby (Britney Spears), nhân viên tiếp tân của Stella, nhằm trả đũa cho việc anh ấy không gọi cho cô ấy nữa sau khi họ ngủ cùng nhau.
* One day the receptionist at the hotel called me and said that two ladies were outside in a car and that they wanted to speak to me.
Một ngày nọ, anh tiếp tân khách sạn gọi cho tôi và nói là có hai phụ nữ đi xe hơi, đậu bên ngoài, và muốn nói chuyện với tôi.
Our receptionist?
nhân viên tiếp tân của chúng ta?
The company's Internet Protocol (IP)-based central exchange system provides Centrex functions (internal calls, customer service numbers, etc.) and offers additional features, such as multiple bell tones, forwarding desk (receptionist function), conference call, call center and voice message functions.
Hệ thống trao đổi trung tâm dựa trên Giao thức Internet (IP) của công ty cung cấp các chức năng Centrex (cuộc gọi nội bộ, số dịch vụ khách hàng, v.v.) và cung cấp các tính năng bổ sung, như nhiều âm chuông, bàn chuyển tiếp (chức năng lễ tân), cuộc gọi hội nghị, trung tâm cuộc gọi và chức năng tin nhắn thoại.
Hey. Uh, I'm here about the receptionist job.
Tôi đến ứng tuyển làm tiếp tân. Chào anh.
In large facilities with many residents and staff members, it is best to approach the receptionist and ask to speak with the director of activities.
Đối với những nơi lớn, có nhiều người cao tuổi và nhân viên, tốt nhất nên gặp lễ tân và xin được nói chuyện với giám đốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receptionist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.