receptive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ receptive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ receptive trong Tiếng Anh.

Từ receptive trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ receptive

dễ tiếp thu

adjective

What can I do to be more receptive to spiritual guidance each day?
Tôi có thể làm gì để dễ tiếp thu hơn với sự hướng dẫn của Thánh Linh mỗi ngày?

dễ lĩnh hội

adjective

Her questions were thoughtful, and she was receptive.
Những câu hỏi của người ấy rất chín chắn và người ấy rất dễ lĩnh hội.

Xem thêm ví dụ

Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews).
Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực).
We did have to stop at reception.
Thật ra là có dừng ở cửa tiếp tân
(Galatians 6:10) Some have chosen to invite worldly acquaintances or unbelieving relatives to the wedding talk rather than to the reception.
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
The first dance at the reception.
khiêu vũ đón khách.
12 A receptive audience awaited Peter.
12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ.
He received what he described as a "wonderful reception" from Aberdeen fans when playing for Hibernian against his former club.
Ông đã nhận được những gì ông mô tả như một "sự đón nhận tuyệt vời" từ người hâm mộ Aberdeen khi chơi cho Hibernian trong khi thi đấu câu lạc bộ cũ của ông.
On reception of a transmission, the receiver uses the destination address to determine whether the transmission is relevant to the station or should be ignored.
Khi nhận được dữ liệu, receiver sẽ dùng địa chỉ đích để xác định xem station nên truyền tiếp dữ liệu đi hay nên bỏ qua.
Its reception was poor, and Gillette decided to add an "after-piece" called The Painful Predicament of Sherlock Holmes.
Vở này ít khách, và Gillette viết một tác phẩm nối tiếp mang tên The Painful Predicament of Sherlock Holmes.
Although a number of Taiwanese bands such as F4 and Fahrenheit continued to retain a small but loyal fan base in Asia, teenagers and young adults from all over the world were much more receptive to K-pop bands such as Big Bang and Super Junior, both of whom have managed to attract a huge number of fans from South America, parts of Eastern Europe, the Middle East, and to a smaller extent, the Western world (particularly among immigrants with an Asian, Middle Eastern, African, or Eastern European background).
Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).
Einstein visited New York City for the first time on 2 April 1921, where he received an official welcome by Mayor John Francis Hylan, followed by three weeks of lectures and receptions.
Einstein đến thành phố New York lần đầu tiên vào ngày 2 tháng 4 năm 1921, ở đây ông nhận được sự chào đón trọng thể từ thị trưởng thành phố, sau đó là ba tuần thuyết giảng và gặp gỡ nhiều người.
(b) How should we react if we are not invited to a friend’s reception?
b) Chúng ta nên có phản-ứng nào nếu một người bạn không mời ta đến dự tiệc hay tiếp tân?
This has met with a mixed reception among the nations.
Các quốc gia đã đón nhận sáng kiến này với một tâm trạng khác nhau.
Soon after the reception, on December 2, 1572, the Cardinal died in Rome, and was buried in a simple tomb in the church adjoining the Villa.
Ngay sau buổi gặp, vào ngày 2 tháng 12 năm 1572, Đức Hồng y Ippolito II qua đời tại Rome và được chôn cất trong một ngôi mộ đơn giản ngay nhà thờ liền kề với dinh thự.
I know you'll understand me missing the reception and I hope you'll forgive me for not coming to say goodbye.
Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt.
Zero Hour obtained much the same reception as Generals with an aggregate score of 85% and 84% from GameRankings and Metacritic respectively.
Zero Hour nhận được nhiều đánh giá giống như General với số điểm tổng hợp là 85% và 84% từ Game Rankings và Metacritic.
Think of it this way: Before we make a telephone call, we need to know whom we are calling and we need to be confident that the person really exists and will be receptive to our call.
Hãy thử nghĩ: Trước khi gọi điện thoại, chúng ta cần biết mình sẽ gọi cho ai, đồng thời tin rằng người đó tồn tại và sẽ nhận cuộc gọi.
A reception solely for governors-general was held by the Queen at Buckingham Palace.
Còn một địa điểm đón tiếp nữa chỉ dành riêng cho các thống đốc được tổ chức tại lâu đài Buckingham, chủ trì bởi nữ hoàng.
Phone call for you at reception.
Có điện thoại cho cô ở quầy lễ tân.
The fire was first reported by a guest who was residing on the 18th floor of the building where he called the reception to inform that he could smell something burning and visited the reception minutes later after he began to notice the smoke.
Người đầu tiên phát hiện là một vị khách đang sống trên tầng 18 của tòa nhà sau đó ông gọi cho lễ tân để thông báo rằng ông có thể ngửi thấy một cái gì đó đang cháy và bắt đầu nhìn thấy khói.
The reception of foreigners in Israel depended upon what?
Việc những người ngoại quốc (ngoại kiều) được chấp nhận trong nước Y-sơ-ra-ên tùy thuộc nơi điều gì?
Élisa set up home at 125 rue de Miromesnil, in the Quartier du Roule, where she held receptions and put on plays.
Élisa đã thiết lập nhà ở 125 rue de Miromesnil, tại Quartier du Roule, nơi cô tổ chức tiếp khách và chơi đùa.
At the Berlin Radio Show in August 1931, Manfred von Ardenne gave a public demonstration of a television system using a CRT for both transmission and reception.
Tại Berlin Radio Show vào tháng 8 năm 1931, Manfred von Ardenne trình diễn trước công chúng về một hệ thống truyền hình sử dụng một màn hình CRT cho cả truyền và nhận.
That transfer can be reliable or unreliable; many data-link protocols do not have acknowledgments of successful frame reception and acceptance, and some data-link protocols might not even have any form of checksum to check for transmission errors.
Việc chuyển đó có thể đáng tin cậy hoặc không đáng tin cậy; nhiều giao thức liên kết dữ liệu không có acknowledgement (các thông điệp báo rằng đã nhận được một frame và đã chấp nhận frame đó), một số giao thức liên kết dữ liệu thậm chí còn không có bất cứ dạng checksum nào để kiểm tra lỗi truyền.
The video is not completely rewound, and the part that pops up on-screen is the beginning of the reception dinner.
Cuốn băng chưa được tua lại hết, và đoạn phim hiện lên màn hình là phần bắt đầu bữa tiệc tối.
(Matthew 22:2; Luke 14:8) Of course, having a regular meal for all guests at a reception today requires much planning.
Tất nhiên, đãi ăn tất cả mọi người trong một cuộc tiếp tân ngày nay đòi hỏi một sự chuẩn bị chu-đáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ receptive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.