recklessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recklessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recklessly trong Tiếng Anh.

Từ recklessly trong Tiếng Anh có nghĩa là phóng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recklessly

phóng tay

adverb

Xem thêm ví dụ

Out here playing recklessly in your beautiful mud.
Ngồi đây chơi bời vô tư lự với đống bùn xinh đẹp này.
We must not act recklessly
Không được khinh cử vọng động.
Recklessly, Bruno returned to Italy.
Bruno liều lĩnh quay lại Italy.
After she gets out of jail, she recklessly drives in search of Murdoch.
Sau khi cô ra khỏi nhà tù, cô vội vàng tìm kiếm Murdoch.
If we drive recklessly at high speed, we are more likely to have an accident than if we drive cautiously.
Nếu chúng ta lái xe nhanh và bất cẩn, thì có thể dễ gây ra tai nạn hơn là lái thận trọng.
When you're angry, you shouldn't drink recklessly.
Khi bạn đang giận dữ, bạn không nên uống recklessly.
Do not act recklessly!
Không được manh động.
As we humans desperately and recklessly stretched our arms to the top of the sky and launched something of that mass and size into the air gazing off into the distance towards something far beyond our wildest dreams...
Khi loài người vội vàng và liều lĩnh vươn đến bầu trời... và phóng những vật thật to lớn vào không gian nhìn vào khoảng không, xa hơn cả những giấc mơ điên dại
I was outraged that the leaders continued to exempt themselves from any of the sacrifices they expected of the people; that they recklessly expended lives and property; that they pursued their sordid intrigues; showing themselves as totally unethical even toward each other."
Tôi đã bị xúc phạm khi các nhà lãnh đạo tiếp tục được miễn từ bất kỳ sự hy sinh mà họ mong đợi từ người dân,rằng họ thiếu thận trọng chi tiêu tài sản và cuộc sống,rằng họ theo đuổi mưu đồ bẩn thỉu của họ; thấy mình là hoàn toàn trái với đạo đức, ngay cả đối với nhau."
Director Lee also said that DiSalvo's words were recklessly taken out of context, and that he was talking in very technical terms about CG animation.
Đạo diễn Lee cũng nói rằng phát biểu của Díalvo đã không được hiểu trong đúng hoàn cảnh, và rằng ông đang cố giải thích những vấn đề mang tính kỹ thuật về hoạt hình máy tính (CG).
We must not act recklessly.
Không thể khinh suất manh động được.
So during that time when they see a person who acts recklessly without knowing their subject, they called them like this.
Thê nên lúc đó, nếu thấy một kẻ tự cho mình là tài giỏi và ngông cuồng thì sẽ nói như thế này.
How it must disappoint Jehovah when speech is used recklessly, causing heartache and pain to others!
Đức Giê-hô-va hẳn phải thất vọng biết bao nếu chúng ta dùng lời nói một cách thiếu thận trọng, khiến người khác bị tổn thương và đau lòng!
And also recklessly brave.
Và có cả sự liều mạng anh hùng.
The other couple invest no time or energy in maintaining their vehicle, and they drive recklessly.
Cặp kia thì không dành thời giờ và công sức để gìn giữ ngôi nhà.
Should a God-fearing youth recklessly expose himself or herself to such risks?
Một người trẻ kính sợ Đức Chúa Trời có nên liều lĩnh đặt mình trong hoàn cảnh nguy hiểm đó không?
With good reason, the young man in Jesus’ parable is often called a prodigal, a word that describes a person who is recklessly extravagant and wasteful.
Vì lẽ đó, người thanh niên trong ví dụ của Chúa Giê-su thường được gọi là người con hoang đàng, một từ ngữ miêu tả một người phung phí tiền của thiếu suy nghĩ.
You speak recklessly.
Ngươi đang ăn nói thiếu thận trọng đấy.
But, enough mutations can bypass the fail- safes, driving the cell to divide recklessly.
Trong hầu hết các trường hợp, tế bào cảm nhận được lỗi, nó sẽ tự triệt tiêu hoặc hệ thống phát hiện ra tác nhân gây hại và sẽ loại trừ chúng.
Say that you gave him a car, and you later learned that he drove it recklessly, causing injury to others.
Giả sử món quà là một chiếc xe, và bạn biết rằng người đó lái chiếc xe ấy một cách ẩu tả, gây thương tích cho người khác.
The healthy liver cell divides only when it is stressed; the healthy hair cell divides frequently; and the cancer cell divides even more frequently and recklessly.
Một tế bào gan khỏe mạnh chỉ phân chia khi cần thiết, tế bào tóc khỏe mạnh thì thường xuyên phân chia và tế bào ung thư thậm chí còn phân chia thường xuyên hơn và không ngừng nghỉ.
Don't act recklessly.
Đừng thiếu thận trọng.
They will kill recklessly to get what they want.
Chúng sẽ không run tay giết người để đạt được mục tiêu.
(1 Timothy 6:10, Phillips) Consider how many buy lottery tickets, spend money in casinos, or speculate recklessly in the stock market, dreaming of making a fortune.
(1 Ti-mô-thê 6:10, Tòa Tổng Giám Mục) Hãy xem biết bao người mua vé số, đốt tiền nơi sòng bạc, hay liều lĩnh đầu vào thị trường chứng khoán với mộng phát tài.
You always have to be cautious that you don’t recklessly jump ahead.
Bạn phải luôn thận trọng để không lao về phía trước một cách liều lĩnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recklessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.