reconocido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconocido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconocido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reconocido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biết ơn, nổi tiếng, nổi danh, danh tiếng, tiếng tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconocido

biết ơn

(thankful)

nổi tiếng

(renowned)

nổi danh

danh tiếng

(renown)

tiếng tăm

(renown)

Xem thêm ví dụ

Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares.
Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự.
El gobierno de las Bermudas ha reconocido esta necesidad y su responsabilidad de tener parte del Mar de los Sargazos en su jurisdicción nacional -pero la vasta mayoría está más allá- para ayudar a difundir un movimiento para lograr la protección de esta zona vital.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Todos los miembros deben ser reconocidos por el Hombu, por lo que la IAF representa exclusivamente a la escuela Aikikai.
Tất cả các thành viên phải được công nhận bởi Hombu, vì vậy IAF chỉ đại diện cho hệ phái Aikikai.
Si bien no es una práctica habitual que los científicos dividen formalmente tiempo geológico por debajo del nivel de una etapa (aunque sub-etapas se conocen en algunos casos), zonas de distinción biológica (llamados biozonas) proporcionan una forma generalmente reconocido de la definición de las divisiones en niveles más pequeños.
Trong khi trong thực tiễn thông thường rất hiếm khi các nhà khoa học chính thức phân chia thời gian địa chất dưới mức bậc (tầng)/kỳ (mặc dù các phân bậc/phân tầng đôi khi cũng tồn tại), nhưng các đới có sự khác biệt sinh học (gọi là đới hay vùng sinh học) có thể cung cấp một cách thức được thừa nhận chung để xác định các cấp bậc phân chia nhỏ hơn.
El gobierno británico, por ejemplo, ha reconocido que la predisposición al optimismo puede hacer que los individuos sean más propensos a subestimar el coste y la duración de los proyectos.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
Como resultado, por mucho tiempo los siervos de Jehová han reconocido que el período profético que empezó en el año vigésimo de Artajerjes debería contarse desde 455 a.E.C. y, así, que Daniel 9:24-27 señaló de manera confiable que en el año 29 E.C., en el otoño, Jesús sería ungido para ser el Mesías*.
Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si.
Más bien, es algo que tiene que ser identificado, reconocido y combatido.
Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần.
[No se permite] Proporcionar un nombre de empresa que no sea el del dominio, el nombre reconocido del anunciante o la aplicación descargable promocionada.
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
Rodesia (en inglés: Rhodesia) conocida oficialmente entre 1970 y 1979 como República de Rodesia fue un estado no reconocido que existió en el sur de África entre 1965 y 1979, en la actual República de Zimbabue.
Rhodesia ( /roʊˈdiːʒə/), từ năm 1970 trở đi còn được gọi là Cộng hòa Rhodesia, là một nhà nước thuộc châu Phi không được công nhận, tồn tại từ năm 1965 tới 1979, tương đương với lãnh thổ Zimbabwe ngày nay.
Llegó a ser reconocido como artista en solitario después de prestar su voz y haber coescrito los coros para las canciones «Nothin' on You» de B.o.B, y «Billionaire» de Travie McCoy.
Bruno Mars được ghi nhận là một nghệ sĩ hát đơn thực sự sau khi anh góp giọng và đồng sáng tác các bài hát "Nothin' on You" của B.o.B và "Billionaire" của Travie McCoy.
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj.
Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy.
¿Recuerda cómo llegó a conocer a Dios y a ser reconocido por él como su amigo, de modo que pudo sentirse verdaderamente libre en sentido espiritual?
Chúng ta muốn nhớ làm thế nào mình đã biết Đức Chúa Trời và được ngài biết đến, nhờ thế hưởng được sự tự do thật.
Los herederos de Brienne continuaron reclamando el ducado, pero sólo fueron reconocidos en Argos y Nauplia.
Những người thừa kế của Brienne tiếp tục yêu cầu công tước, nhưng chỉ được công nhận trong Argos và Nauplia.
Es reconocido como el padre de los videojuegos en Europa
Clive được công nhận là cha đẻ của trò chơi điện tử ở Châu Âu
Me ha ayudado a ser reconocido.
Tôi trở lên hiểu bản thân mình.
El estado provisional existió por poco más de dos años y nunca fue reconocido por el gobierno federal de los Estados Unidos.
Tiểu bang lâm thời này tồn tại trong hai năm và chưa từng được Quốc hội Hoa Kỳ chấp thuận.
Cuando pronunció su alocución en la sesión plenaria de 1932 del Congreso Internacional de Matemáticos en Zúrich, su acervo algebraico ya era mundialmente reconocido.
Trong thời gian diễn ra phiên họp toàn thể của Đại hội các nhà toán học quốc tế năm 1932 ở Zürich, các công trình về đại số của bà đã được thế giới công nhận.
Si ustedes son como la mayoría de nosotros, tal vez hayan reconocido una parte de sí mismas en una, dos o tal vez en las tres hermanas.
Nếu giống như đa số chúng ta, các chị em có thể đã nhận ra một phần con người mình trong một, hai, hoặc có lẽ cả ba chị em gái này.
Para aquellos dirigentes elitistas, no eran más que un par de “hombres iletrados y del vulgo”, sin derecho a enseñar en el templo, ya que no habían estudiado en ninguna academia religiosa reconocida.
Theo quan điểm của những nhà cai trị trịch thượng đó, Phi-e-rơ và Giăng chỉ là “dân thường, ít học” không có quyền giảng dạy trong đền thờ.
(Proverbios 28:13; Santiago 5:13-20.) Su arrepentimiento será reconocido, y con el tiempo volverá a sentir su gozo cristiano.
(Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20). Họ sẽ hiểu được tinh thần ăn năn của bạn, và với thời gian bạn có thể được lại niềm vui của người tín đồ đấng Christ.
Tenemos 23 idiomas oficiales reconocidos en nuestra constitución.
Chúng tôi có 23 ngôn ngữ được công nhận bởi Hiến pháp.
Los escultores zimbabuenses reconocidos internacionalmente han generado influencia sobre una nueva generación de artistas, especialmente afro-americanos, los cuales han podido aprender de maestros escultores en Zimbabue.
Trên bình diện quốc tế, những nhà điêu khắc người Zimbabwe đã gây ảnh hưởng tới một thế hệ các nghệ sĩ mới, đặc biệt là những người Mỹ da đen, qua những thời kỳ học việc dài với những bậc thầy điêu khắc tại Zimbabwe.
Es más, para ser en realidad un santo templo —aceptado por el Señor y por Él reconocido como Su casa— la ofrenda debe haberse solicitado, y tanto ésta como el que la ofrece deben ser dignos.
Hơn nữa. để thật sự là một đền thờ thánh—được Thượng Đế chấp nhận và được Ngài công nhận là nhà của Ngài—thì sự hiến dâng phải được kêu gọi và của lễ lẫn người dâng hiến cần phải xứng đáng.
Este gesto fue reconocido como un gran paso para la reconciliación entre blancos y negros sudafricanos.
Hành động này được xem là bước tiến lớn của sự hòa giải giữa người Nam Phi da trắng và da đen.
El Salvador también hizo hincapié en el amor y la unidad, y declaró que seríamos reconocidos como Sus discípulos si nos amamos unos a otros.
Đấng Cứu Rỗi cũng nhấn mạnh đến tình yêu thương và tình đoàn kết cùng phán rằng chúng ta sẽ được người khác nhận biết là môn đồ của Ngài nếu chúng ta yêu thương nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconocido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.