reconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thừa nhận, mã định danh, kiểm tra, thừa nhận, sự khâm phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconocimiento

sự thừa nhận

(admission)

mã định danh

(identification)

kiểm tra

(inspection)

thừa nhận

(recognize)

sự khâm phục

(admiration)

Xem thêm ví dụ

El Premio Mundial de Ciencias Albert Einstein es un galardón que se otorga anualmente por el Consejo Cultural Mundial como un reconocimiento y estímulo para la investigación y desarrollo científico y tecnológico, considerando especialmente las investigaciones que han traído un beneficio real y bienestar a la humanidad.
Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein World Award of Science) là một giải của Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao hàng năm như một sự "nhìn nhận và khuyến khích các người có công nghiên cứu và phát triển khoa học kỹ thuật", đặc biệt chú trọng tới các nghiên cứu "đã đem lại lợi ích thiết thực cho nhân loại".
¿Tiendo a esforzarme más en los aspectos del servicio a Dios que parecen traerme más reconocimientos y elogios?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Reconocimiento uno, soy centro.
Giám sát 1, đây là trung tâm.
El AV-8A Harrier fue un modelo monoplaza de ataque a tierra, apoyo aéreo cercano y reconocimiento.
AV-8A Harrier Phiên bản tấn công mặt đất một chỗ, hỗ trợ mặt đất, tiêm kích trinh sát.
Asimismo, durante las dos guerras mundiales del siglo pasado, los ejércitos alemán, británico, francés y norteamericano dieron uso extenso al aerostato en misiones de reconocimiento.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Esta experiencia se caracteriza por el inmediato e intenso reconocimiento de la luz.
Việc nhận ra ánh sáng chói chan ngay lập tức chính là đặc điểm nổi bật của kinh nghiệm này.
Ejército de reconocimiento, soldado decorado y página tras página indicando una actitud moral profunda y preocupante.
Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối.
De buenas a primeras, puede que piense en alguna responsabilidad que le confiaron o algún reconocimiento que le hicieron.
Thoạt tiên, có lẽ bạn nghĩ đến một số nhiệm vụ hoặc đặc ân mà bạn có.
¿Sin reconocimiento, jefe?
Còn tin tình báo?
Se trata de un reconocimiento pacífico.
Đây là một cuộc thám hiểm hòa bình.
* La profesora May Berenbaum explica: “Los insectos reciben poco reconocimiento por la que seguramente es su principal contribución a la salud y el bienestar humanos: la polinización”.
* Nhà côn trùng học May Berenbaum giải thích: “Có lẽ sự đóng góp lớn nhất của côn trùng vì lợi ích và sức khỏe của con người là một sự đóng góp thầm lặng ít ai để ý đến: thụ phấn cho cây”.
La primera herramienta que permitió ejecutar reconocimiento digital de voz fue IBM Shoebox, presentado al público general durante la Feria Mundial de Seattle de 1962, tras su lanzamiento inicial al mercado en 1961.
Công cụ đầu tiên có khả năng nhận diện giọng nói kỹ thuật số là IBM Shoebox, được trình diễn trước công chúng trong Hội chợ Thế giới Seattle 1962 sau khi được bán ra năm 1961.
De modo que el diezmo representa la porción de lo que es nuestro que traemos a Jehová, o que utilizamos en su servicio, como muestra de nuestro amor a él y en reconocimiento de que le pertenecemos.
Bởi vậy, thuế tiêu biểu cho phần gì của chúng ta mà chúng ta đem đến cho Đức Giê-hô-va, hoặc là dùng trong việc phụng sự Ngài, để chứng tỏ lòng yêu thương của chúng ta đối với Ngài và việc chúng ta nhìn nhận sự kiện là chúng ta thuộc về Ngài.
Al conceder Vietnam reconocimiento total y oficial a la Iglesia en junio, los élderes Quentin L.
Vào tháng Sáu, khi Việt Nam chính thức và hoàn toàn công nhận Giáo Hội, Anh Cả Quentin L.
El reconocimiento de patrones.
Nhận dạng.
No quedó ni un destructor de guardia". Halsey y sus oficiales ignoraban la información que una nave de reconocimiento nocturno del USS Independence había obtenido: la poderosa flota de superficie de Kurita había dado media vuelta hacia el estrecho de San Bernardino, y después de un prolongado apagón, las luces de navegación del Estrecho habían vuelto a funcionar.
Halsey và các sĩ quan tham mưu của ông đã phớt lờ thông tin từ một máy bay trinh sát đêm xuất phát từ tàu sân bay hạng nhẹ USS Independence báo cáo về cho biết lực lượng tàu nổi hùng hậu của Kurita đã quay đầu trở lại hướng về eo biển San Bernardino; và sau một thời gian dài tắt đi, những ngọn đèn biển hướng dẫn hải trình đi qua eo đã được bật sáng trở lại.
Y la idea era entrar y hacer un reconocimiento interno del barco, lo cual no había sido hecho con anterioridad.
Và ý tưởng là đi vào bên trong để làm một cuộc nội khảo sát con tàu, điều chưa từng được làm.
Tenía un poco de éxito y reconocimiento y me mudé a un apartamento con más de cuatro enchufes.
Tôi cũng đạt được một vài thành công và được công nhận và tôi đã chuyển đến sống ở một căn hộ có nhiều hơn 4 cái ổ điện.
Este es un valor que le da un bono (o penalización, si bajo) para la captura de las provincias y derrotar a los ejércitos enemigos, en combate prolongado, sin embargo, el valor de reconocimiento de gotas.
Đây là một giá trị ban thêm điểm thưởng (hoặc phạt, nếu thấp) khi chiếm lãnh địa và đánh bại đội quân đối phương, thế nhưng khi chiến trận kéo dài thì giá trị trinh sát bị giảm xuống.
Autobots, reconocimiento.
Các Autobot, thám thính đi.
No obstante, se necesita reflexión y buen juicio para expresar reconocimiento y respeto.
Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng.
Siempre busqué demasiado el reconocimiento.
Lâu nay tôi lúc nào cũng hăm hở muốn được công nhận.
" Niño ", dijo el padre con simpatía y con reconocimiento obvio, " entonces, ¿qué Qué debemos hacer? "
" Trẻ em ", cho biết cha đầy cảm tính và đánh giá cao rõ ràng, thì những gì chúng ta có nên làm gì? "
Un diccionario define reconocimiento como “agradecimiento o muestra de correspondencia por un beneficio recibido” y, en sentido general, “agradecimiento, gratitud”.
Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”.
Dentro de la comunidad científica, el factor impacto desempeña un papel enorme y controvertido, en la determinación del reconocimiento atribuido a las publicaciones científicas.
Trong cộng đồng khoa học, Impact Factor đóng một vai trò lớn trong việc xác định danh tiếng gắn liền với nghiên cứu được công bố của một nhà khoa học.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconocimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.