recopilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recopilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recopilar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recopilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập hợp, tụ tập, tham gia, thu thập, sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recopilar

tập hợp

(gather)

tụ tập

(gather)

tham gia

(gather)

thu thập

(gather)

sưu tập

(collect)

Xem thêm ví dụ

Explíqueles que Palabras de Mormón nos ayuda a entender que se usaron varios registros para recopilar el Libro de Mormón.
Giải thích rằng Lời Mặc Môn giúp chúng ta hiểu rằng Sách Mặc Môn đã được biên soạn từ nhiều biên sử khác nhau.
La mitad de los países del mundo no aparecen en esa lista porque no nos molestamos en recopilar datos de millones de personas porque ya no son jóvenes.
Một nửa số nước không có tên trong danh sách này do chúng ta không bận tâm thu thập số liệu về hàng triệu người vì họ không còn trẻ nữa.
Al activar un criterio de seguimiento desactivado, nuestro sistema vuelve a recopilar datos con él.
Khi bạn kích hoạt kênh đã hủy kích hoạt, hệ thống của chúng tôi sẽ bắt đầu thu thập lại dữ liệu trên kênh đó.
Hemos sido afortunados con este proyecto de recopilar gran cantidad de datos, muchos más datos de este tipo de lo que creo nunca antes se ha recopilado, más de 650 000 informes en tiempo real de más de 15 000 personas.
Chúng tôi đã rất may mắn khi dự án này thu thập được khá nhiều dữ liệu, nhiều hơn nhiều so với số dữ liệu cùng loại đã từng được thu thập trước đây, hơn 650. 000 báo cáo thời gian thực từ hơn 15. 000 người.
Al realizar esta acción, dejará de recopilar los GTIN de los pedidos realizados en su sitio y ya no recibirá reseñas de productos de sus compradores.
Khi bạn xóa dòng mã này, chúng tôi sẽ không thu thập GTIN từ các đơn đặt hàng trên trang web của bạn nữa và bạn sẽ không còn nhận được bài đánh giá sản phẩm từ người mua hàng của bạn.
El servicio de noticias en Internet ScienceNOW explicó que la visión de la araña saltarina es “un emocionante ejemplo de cómo pueden arreglárselas unos animalitos de medio centímetro de longitud [0,2 pulgadas] y con un cerebro más pequeño que el de la mosca para recopilar información visual compleja y actuar en consecuencia”.
Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”.
Cuando haya implementado correctamente el nuevo código en el sitio web, empezaremos a recopilar GTINs de los pedidos realizados en dicho sitio, así como las reseñas de productos enviadas por los compradores.
Khi bạn đã triển khai đoạn mã mới trên trang web của mình một cách chuẩn xác, Google sẽ bắt đầu thu thập mã GTIN từ các đơn đặt hàng trên trang web của bạn cũng như các bài đánh giá sản phẩm từ người mua sắm.
También estableció una oficina para recopilar y validar los registros de bienes inmuebles con el fin de reafirmar el control central.
Ông cũng thiết lập một cơ quan để soạn thảo và xác nhận tính hợp lệ của các hồ sơ bất động sản với mục đích tái xác nhận quyền kiểm soát trung ương.
Y también deben tener la idea, supongo, de que lo que hacen los científicos es recopilar datos y reunir hechos y pegarlos en esos grandes libros.
Và hẳn họ cũng cho rằng, công việc của các nhà khoa học là thu thập dữ liệu và kiến thức và chất chúng vào những cuốn sách dày cộp.
Asimismo sea realista a la hora de recopilar información.
Khi nghiên cứu, hãy thực tế, đừng thu thập quá nhiều tài liệu.
De acuerdo a manuales para la correcta práctica de los estudios sobre la producción un estudio de tiempos completo consiste en: Estudiar la meta a conseguir; Diseño experimental; Recopilar los tiempos; Análisis de datos; Reportar los resultados.
Theo hướng dẫn thực hành tốt cho nghiên cứu sản xuất một nghiên cứu thời gian toàn diện bao gồm: Thiết lập mục tiêu nghiên cứu; Thiết kế thử nghiệm; Thu thập dữ liệu thời gian; Phân tích dữ liệu; Báo cáo.
Puede volver a activarlo en cualquier momento si quiere usarlo para recopilar información.
Bạn luôn có thể kích hoạt lại kênh nếu muốn bắt đầu thu thập dữ liệu qua kênh đó.
Nos pusimos en marcha bajo las órdenes del presidente, nos lanzamos al más puro de los métodos científicos: recopilar datos, todos los datos posibles, formular hipótesis, idear soluciones, un paso a la vez.
Vậy là với mệnh lệnh từ chính Tổng thống, chúng tôi bắt đầu bằng phương pháp khoa học cơ bản nhất thu thập dữ liệu -- mọi dữ liệu chúng tôi có thể chạm tới -- tạo ra các giả thiết, tạo ra các giải pháp, hết cái này đến cái khác.
Existen varias formas de recopilar datos de propiedades online en Analytics, dependiendo de si desea realizar el seguimiento de un sitio web, una aplicación o algún tipo de dispositivo conectado a Internet.
Có một số cách để thu thập dữ liệu từ các thuộc tính trực tuyến trong Analytics, tùy thuộc vào bạn muốn theo dõi trang web, ứng dụng hay một số loại thiết bị được kết nối Internet.
Cuando habilite las funciones de informes publicitarios y remarketing, Analytics recopilará la información habitual y la de las cookies de publicidad y los ID de publicidad móvil cuando aparezcan.
Khi bạn bật Tiếp thị lại và Tính năng báo cáo quảng cáo, Analytics sẽ thu thập thông tin như thường lệ, cũng như thông tin từ cookie quảng cáo và ID quảng cáo trên thiết bị di động khi có thông tin này.
Si no se le proporciona ninguna referencia, tendrá que recopilar información valiéndose de nuestras publicaciones.
Khi được giao bài giảng không kèm theo nguồn tài liệu tham khảo, học viên cần thu thập tài liệu bằng cách nghiên cứu những ấn phẩm của chúng ta.
Google también puede recopilar determinados tipos de información a partir de la visita de un usuario a su sitio web, por ejemplo, los siguientes:
Google cũng có thể thu thập các loại thông tin nhất định từ lượt truy cập của người dùng vào trang web của bạn, như sau:
Una vez que se haya añadido la etiqueta de Google Ads a tu sitio web o aplicación, esta recopilará datos y añadirá usuarios a las listas pertinentes.
Sau khi bạn thêm thẻ Google Ads vào trang web hoặc ứng dụng của mình, thẻ này sẽ thu thập dữ liệu và thêm người dùng vào danh sách phù hợp.
Cuando se añaden propiedades a las cuentas, Analytics genera códigos de seguimiento que sirven para recopilar los datos de la propiedad correspondiente.
Khi bạn thêm thuộc tính vào tài khoản, Analytics tạo mã theo dõi mà bạn sử dụng để thu thập dữ liệu từ thuộc tính đó.
Modifique el código de seguimiento para recopilar datos adicionales como:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để thu thập thêm dữ liệu như:
El cálculo 2 se basa en la forma de asignar, recopilar y almacenar datos persistentes sobre el tráfico.
Phương pháp tính 2 được dựa trên cách bạn chỉ định, thu thập và lưu trữ dữ liệu liên tục về lưu lượng truy cập của bạn.
El Protocolo de medición de Google Analytics es un conjunto estándar de reglas para recopilar y enviar hits a Analytics desde cualquier dispositivo conectado a Internet.
Google Analytics Measurement Protocol là một bộ quy tắc tiêu chuẩn để thu thập và gửi số lần truy cập từ bất kỳ thiết bị được kết nối Internet nào cho Analytics.
Tendríamos un conocimiento muchísimo mejor de lo que está ocurriendo ambientalmente en nuestro planeta de lo que es posible recopilar únicamente con satélites y un puñado de redes de sensores estatales.
Chúng ta sẽ có rất nhiều, rất nhiều kiến thức về những vấn đề môi trường trên Trái Đất được thu thập qua vệ tinh nhân tạo
▪ ¿Está bien recopilar la información que se utilizará en la Escuela del Ministerio Teocrático y pasársela a otros?
▪ Có nên soạn sẵn tài liệu của những bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền để phân phát cho người khác không?
¿Beneficiaría a alguien si se preparara una lista de referencias o se recopilara información de las publicaciones para que las usaran quienes recibieran tales asignaciones?
Có nên liệt kê sẵn những nguồn tham khảo, hoặc soạn sẵn những tài liệu để cung cấp cho người làm bài không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recopilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.