rebuilding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebuilding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebuilding trong Tiếng Anh.

Từ rebuilding trong Tiếng Anh có nghĩa là sự xây dựng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebuilding

sự xây dựng lại

noun

Xem thêm ví dụ

Well, I know that you've been rebuilding Central City at night.
Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm.
Quickly the body of elders took up the matter and let the congregation know what they had in mind —rebuilding the house.
Các trưởng lão đã nhanh nhẹn giải quyết vấn đề và cho hội-thánh biết họ có ý muốn xây lại ngôi nhà.
You can't rebuild what other people give you.
Bạn không thể dựng lại những gì người khác đã cho bạn.
She knew she needed God’s strength to help her face the future with courage, to care properly for her children, and to rebuild her shattered sense of self-worth.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.
(Hebrews 13:17) Naturally, a respected elder also does his own share, like Nehemiah, who got personally involved in rebuilding Jerusalem’s walls.
(Hê-bơ-rơ 13:17) Tất nhiên, một trưởng lão đáng trọng cũng phải làm phần việc riêng của mình, cũng như chính Nê-hê-mi tham gia vào việc xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem.
So now you're rebuilding Christchurch without knowing what the smartest people in Christchurch want to do with their own money and their own energy.
Thế nên ngay bây giờ bạn đang tái dựng lại Christchurch mà không biết rằng những người thông thái nhất tại Christchurch muốn làm gì với tiền của & tiềm lực của họ.
The original three-room house of Confucius was removed from the temple complex during a rebuilding undertaken in 611 AD.
Căn nhà ba gian ban đầu của Khổng Tử được di rời khỏi khu vực miếu thờ trong quá trình xây dựng lại vào năm 611.
The city of Singapore, Michigan, provided a large portion of the lumber to rebuild Chicago.
Thành phố Singapore, bang Michigan là nơi cung cấp phần lớn gỗ để xây dựng lại Chicago.
The Fourth Republic saw an era of great economic growth in France and the rebuilding of the nation's social institutions and industry after the war, and played an important part in the development of the process of European integration, which changed the continent permanently.
Nền cộng hòa thứ tư chứng kiến thời đại tăng trưởng kinh tế tại Pháp và sự hồi phục của các thiết chế xã hội và nền công nghiệp quốc gia sau chiến tranh thế giới thứ hai, cũng như đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển quá trình hội nhập châu Âu, điều đã thay đổi lục địa này một cách lâu dài.
So we have got to rebuild our global institutions, build them in a way that is suitable to the challenges of this time.
Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này.
They traveled to Japan with Shin Koyamada to empower the youth of Japan to better themselves and rebuild Japan as a society as well as to deepen the friendly relations and brotherhood between the youth of Japan and America in August 2013.
Cả hai đến Nhật Bản với Shin Koyamada để truyền cảm hứng tới giới trẻ Nhật Bản trong việc phát triển bản thân và xây dựng lại Nhật Bản là một xã hội cũng như thắt chặt tình bạn bè và anh em hữu nghị giữa Nhật Bản và Mỹ vào tháng 8 năm 2011.
He'll rebuild his forces and launch a renewed assault. Tonight we dress our wounds... bury our dead. Tomorrow we march on Christwind hold. Gouge evil from its shell.
nhà vua đã kêu gọi mọi người đối đầu với cái chết và còn những người đang đứng ở đây nhưng kẻ thù của chúng ta vẫn còn sống hắn đang khôi phục sức mạnh và chuẩn bị cuộc tấn công mới đêm nay chúng ta sẽ băng bó nhứng vết thương và.. chôn cất những người chết ngày mai chúng ta sẽ hành quân đến hẻm núi Christwind
The people of Tokyo took up the enormous task of rebuilding their city.
Người dân Tokyo bắt đầu công việc to lớn là xây lại thành phố của họ.
At the end of the season John decided to call it a day and he was replaced in the close season by ex-Sudbury Court boss, Ray Sullivan, whose first task was to rebuild the side.
Cuối mùa giải đó John Sneddon quyết định về hưu và được thay thế bởi cựu lãnh đạo của Sudbury Court, Ray Sullivan, và nhiệm vụ đầu tiên của ông là xây dựng lại đội hình.
Given the expensive rebuilding of...
Xét phí tổn xây đắp lại...
She noted that Wynne Jones, the rector of Llantrisant, hoped to rebuild the church, but that did not happen.
Bà cũng viết rằng Wynne Jones, mục sư của Llantrisant, hi vọng có thể xây lại nhà thờ, nhưng điều này không trở thành sự thật.
Instead of spending a fortune hiding the rot why not rebuild?
Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại?
Moreover, settling in a land that had remained desolate for 70 years and doing the rebuilding work there would require much physical stamina.
Hơn nữa, việc đến sinh sống ở một vùng đất đã bị bỏ hoang 70 năm và xây cất lại mọi thứ ở đó đòi hỏi phải có sức khỏe tốt.
We've had over 1,500 volunteers rebuilding, rehabbing homes.
Chúng tôi có 1.500 tình nguyện viên xây dựng và phục hồi lại các căn nhà.
9 Ezra 1:5 speaks of “everyone whose spirit the true God had roused, to go up and rebuild the house of Jehovah.”
9 E-xơ-ra 1:5 nói đến “cả thảy những người nào Đức Chúa Trời cảm-động lòng có ý đi lên xây-cất đền-thờ của Đức Giê-hô-va”.
He will rebuild and continue his mission to hunt and kill.
Hắn sẽ tự sữa chữa mình, tiếp tục nhiệm vụ săn và giết.
Calling the task rebuilding trust, I think, also gets things backwards.
Gọi việc đó là xây dựng lại lòng tin, theo tôi, sẽ tạo ra phản ứng ngược lại.
The investment allowed manager Steve Evans to start rebuilding the squad, which saw 23 players signed over a six-month period including Matt Tubbs, for £70,000 Sergio Torres for a record £100,000, and Richard Brodie for an undisclosed fee, the fee paid is estimated at a new Conference record of £275,000.
Sự đầu tư này cho phép HLV Steve Evans xây dựng lại đội hình, chứng kiến việc 23 cầu thủ ký hợp đồng thời hạn 6 tháng bao gồm cả Matt Tubbs, với giá trị £70,000 Sergio Torres với kỉ lục £100,000, và Richard Brodie với mức phí không được tiết lộ, nhưng được ước tính khoảng kỉ lục mới của Conference, £275,000.
However, in June 2005, the JVP left Kumaratunga's government over a disagreement regarding a joint mechanism with LTTE rebels sharing foreign aid to rebuild the tsunami-devastated Northern and Eastern areas of Sri Lanka.
Tuy nhiên, trong tháng 6 năm 2005, JVP rời bỏ chính phủ Kumaratunga của hơn một bất đồng liên quan đến một cơ chế chung với LTTE phiến quân chia sẻ viện trợ nước ngoài để xây dựng lại khu vực bị sóng thần tàn phá phía Bắc và phía Đông của Sri Lanka.
Priest Ezra and Governor Nehemiah stirred God’s people to rebuild the temple and reinstitute true worship there.
Thầy tế lễ E-xơ-ra và quan tổng trấn Nê-hê-mi khích động dân sự Đức Chúa Trời xây lại đền thờ và tái lập sự thờ phượng thật tại đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebuilding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.