reorganization trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reorganization trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reorganization trong Tiếng Anh.

Từ reorganization trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tổ chức lại, sự cải tổ, sự cải tổ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reorganization

sự tổ chức lại

noun

sự cải tổ

noun

sự cải tổ lại

noun

Xem thêm ví dụ

It was during his reign that Theodore, the Archbishop of Canterbury, reorganized the church's diocesan structure, creating several new sees in Mercia and Northumbria.
Chính trong suốt triều đại của ông Theodore, Tổng Giám mục Canterbury, tổ chức lại cơ cấu giáo phận của giáo hội, tạo lập ra một số tòa Giám mục mới trong Mercia và Northumbria.
1974 both districts were merged due to the district reorganization in Hesse.
Hai huyện này được sáp nhập vào năm 1974 trong cuộc tổ chức lại các huyện ở bang Hesse.
The reorganization of the National Guard was begun by the cabinet in August 1889, and the creation of a rival militia caused the dissidents among the officer corps to consider desperate steps.
Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh.
The district as known today was created in 1969, during the reorganization of the districts in North Rhine-Westphalia, by merging Sieg District with the District of Bonn (from which Bonn itself was separated in 1887 to become an urban district).
Huyện như ngày nay được lập năm 1969, trong cuộc tổ chức lại các huyện ở Nordrhein-Westfalen, thông qua việc hợp nhất huyện Sieg với huyện Bonn (từ huyện này thành phố Bonn được tách ra vào năm 1887 để thành thành phố).
In March 2017, we will rename and reorganize some of our Google Ads policies and pages for improved readability and understanding.
Vào tháng 3 năm 2017, chúng tôi sẽ đổi tên và sắp xếp lại một số trang và chính sách Google Ads để cải thiện khả năng đọc hiểu.
Despite his reorganization of the group, various independent Hydra factions continued to operate around the Marvel Universe, and a Hydra Civil War would later result.
Mặc cho những cải tổ của Baron, nhiều nhóm Hydra tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ độc lập trong Marvel Universe và gây ra cuộc nội chiến Hydra.
A captive-breeding program has been initiated at the Zoological Institute of Armenia aiming to expand Khosrov Nature Reserve, reorganize the Orbubad Sanctuary into a state reserve, control livestock, and reduce poaching.
Một chương trình nuôi sinh sản đã được khởi xướng tại Viện Động vật học Armenia nhằm mở rộng bảo tồn thiên nhiên Khosrov, tổ chức lại các Orbubad Sanctuary vào một dự trữ của nhà nước, kiểm soát chăn nuôi và giảm bớt tình trạng săn trộm.
On April 13, it was announced that teams were to be reorganized and nine kenkyusei members would be promoted to full members.
Vào ngày 13 tháng 4, đã có thông báo rằng các đội sẽ được tổ chức lại và chín thành viên kenkyusei sẽ được thăng cấp lên các thành viên chính thức.
On February 20, 2009, GM's Saab division filed for reorganization in a Swedish court after being denied loans from the Swedish government.
Ngày 20 tháng 2 năm 2009, bộ phận Saab của GM đã đệ đơn xin tái tổ chức trong một phiên toà ở Thuỵ Điển sau khi bị từ chối các khoản vay từ chính phủ Thụy Điển.
Unable to service its existing debts, Hearst Corporation faced a court-mandated reorganization in 1937.
Không thể thanh toán những khoản nợ đến hạn, tập đoàn Hearst đối mặt với một cuộc tái cơ cấu do toà án chỉ định vào năm 1937.
Two kaizen approaches have been distinguished: Flow kaizen Process kaizen The former is oriented towards the flow of materials and information, and is often identified with the reorganization of an entire production area, even a company.
Có hai cách tiếp cận về kaizen được phân biệt như sau: Dòng chảy kaizen (flow kaizen) Chu trình kaizen (process kaizen) Cách tiếp cận đầu tiện hướng tới dòng chảy của nguyên liệu và thông tin, thường được xác định với việc tổ chức lại đối với toàn bộ một khu vực sản xuất, hoặc đối với cả một công ty.
Matter is reorganized with life-generating results.
Vật chất được tái cấu trúc và làm phát sinh sự sống.
On April 21, 2005, then–CDC Director Julie Gerberding formally announced the reorganization of CDC to "confront the challenges of 21st-century health threats".
Ngày 21 tháng 4 năm 2005, giám đốc CDC, tiến sĩ Julie Gerberding đã công bố chính thức cấu tái tổ chức của CDC nhằm "chống lại những mối đe dọa tớ sức khỏe ở thế kỷ 10".
The roles defined for the reorganized FANK were essentially the same as before, except that now they had to defend the sovereignty of the Republican Government and not of the deposed Prince, and drive out all the NVA/VC forces from eastern Cambodia.
Vai trò được xác định cho việc tái tổ chức FANK về cơ bản giống như trước, ngoại trừ việc bây giờ họ phải bảo vệ chủ quyền của chính phủ Cộng hòa chứ không phải của ông hoàng bị lật đổ, đồng thời trục xuất tất cả lực lượng VPA/SVLA từ miền đông Campuchia.
After World War II, broadcasting frequencies were reorganized and reallocated by delegates of the victorious countries in the Copenhagen Frequency Plan.
Sau Thế chiến II, tần suất phát sóng được tổ chức lại và phân bổ lại bởi các đại biểu của các quốc gia chiến thắng trong Kế hoạch Tần số Copenhagen.
Recent years have seen an important trend of newspaper reorganization.
Những năm gần đây đã thấy một xu hướng quan trọng của việc tổ chức lại tờ báo.
Adding new dimensions further reorganizes and refines the data.
Việc thêm các thứ nguyên mới sẽ tiếp tục sắp xếp lại và tinh chỉnh dữ liệu.
It is a process whereby molecular structure... is reorganized at the subatomic level... into life-generating matter of equal mass.
Nó là 1 quá trình tái cấu trúc phân tử... ở cấp độ nhỏ hơn nguyên tử nhằm chuyển vật chất vô sinh thành có sự sống...
Another of the measures was the reorganization of the State Bank and a general reform of financial matters.
Một trong những biện pháp đó là tái tổ chức Ngân hàng Nhà nước và cải cách chung về các vấn đề tài chính.
Ravel tried a total of five times to win the prize, and the last failed attempt in 1905 was so controversial that it led to a complete reorganization of the administration at the Paris Conservatory.
Ravel đã cố tổng cộng năm lần để đoạt giải và lần thất bại cuối cùng là vào năm 1905 gây tranh cãi đến mức đã dẫn đến một cuộc tổ chức lại toàn diện bộ phận quản lý của Nhạc viện Paris.
The Continental Army of 1776, reorganized after the initial enlistment period of the soldiers in the 1775 army had expired.
Lục quân Lục địa năm 1776 được tái tổ chức sau thời kỳ nhập ngũ đầu tiên của các binh sĩ thuộc lục quân năm 1775 hết hạn.
Peace and state reorganization generated the increase of economic activities.
Việc tái tổ chức hòa bình và nhà nước đã tạo ra sự gia tăng của các hoạt động kinh tế.
The Romans reorganized Dacia as a Roman province and built another capital-city at a distance of 40 kilometers from the old Sarmizegetuza.
Người La Mã đã tổ chức lại Dacia như một tỉnh La Mã và xây dựng một thủ phủ mới cách Sarmizegetuza cũ khoảng 40 km.
The U.S. Second Fleet traces its origin to the reorganization of the Navy following World War II in December 1945 and the formation of the United States Eighth Fleet under the command of Vice Admiral Marc A. Mitscher.
Đệ nhị Hạm đội có nguồn gốc ban đầu từ việc tái tổ chức hải quân tiếp theo sau Đệ nhị Thế chiến vào tháng 12 năm 1945 và sự hình thành Đệ bát Hạm đội Hoa Kỳ dưới quyền chỉ huy của Phó Đô đốc Marc A. Mitscher.
So we started asking some questions: What if we could reorganize the medical care system?
Nên chúng tôi bắt đầu đặt một vài câu hỏi: Sẽ ra sao nếu ta tổ chức lại hệ thống chăm sóc y tế?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reorganization trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.