recumbent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recumbent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recumbent trong Tiếng Anh.

Từ recumbent trong Tiếng Anh có các nghĩa là nằm, nằm nghiêng, tựa ngả người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recumbent

nằm

verb

Night, recumbent body position, changes in B.P.
Ban đêm, ngủ nằm nghiêng, huyết áp thay đổi....

nằm nghiêng

adjective

Night, recumbent body position, changes in B.P.
Ban đêm, ngủ nằm nghiêng, huyết áp thay đổi....

tựa ngả người

adjective

Xem thêm ví dụ

I snipped this off a rather recumbent rat at the slaughterhouse.
Tôi lấy cái đuôi này từ 1 con chuột ở nhà mổ.
You can find this on YouTube, the gentleman who's recumbent on a motorcycle while text messaging.
Bạn có thể tim thấy nó trên YouTube, người này nằm trên xe máy đang chạy trong khi đang nhắn tin.
'Infant carrier' means a restraint system intended to accommodate the child in a rearward-facing semi-recumbent position.
Ghế dành cho trẻ sơ sinh là một hệ thống kiềm chế nhằm phục vụ cho trẻ trong một vị trí nửa nằm nửa ngồi đối mặt ra phía sau.
Night, recumbent body position, changes in B.P.
Ban đêm, ngủ nằm nghiêng, huyết áp thay đổi....
"Steeply Plunging Recumbent Folds".
Muốn cùng Thạch lang phản chăng".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recumbent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.