reflejar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflejar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflejar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reflejar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflejar

phản xạ

verb

Y el reflejo de inmersión hace algo más.
phản xạ lặn còn làm một việc khác.

Xem thêm ví dụ

Tanto su tono de voz como sus expresiones faciales deben reflejar el sentimiento que sea adecuado a la información.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
Tus palabras clave deben reflejar los programas y servicios de tu organización sin ánimo de lucro.
Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn.
¿Por qué podemos reflejar la gloria de Jehová?
Tại sao việc chúng ta có thể bắt chước những đức tính của Đức Giê-hô-va là điều hợp lý?
Por tal razón, solo el hombre puede reflejar las cualidades de su Creador, quien dijo de sí mismo: “Jehová, Jehová, un Dios misericordioso y benévolo, tardo para la cólera y abundante en bondad amorosa y verdad”. (Éxodo 34:6.)
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Jehová es santo, y sus siervos han de reflejar esa cualidad (1 Pedro 1:15, 16).
Đức Giê-hô-va là thánh và các tôi tớ của Ngài phải phản ánh phẩm chất ấy.
(Las respuestas de los alumnos deben reflejar la siguiente verdad: Si nos arrepentimos, nos bautizamos y perseveramos hasta el fin, estaremos sin culpa cuando comparezcamos ante Dios para ser juzgados.)
(Câu trả lời của học sinh cần phản ảnh lẽ thật sau đây: Nếu hối cải, chịu phép báp têm, và kiên trì đến cùng, chúng ta sẽ là vô tội khi đứng trước mặt Thượng Đế để được phán xét).
Mediante ensayar su presentación se sentirá más confiado y reflejará convicción personal al hablar con las personas del territorio.
Nhờ tập dợt cách trình bày của bạn, bạn sẽ cảm thấy tin tưởng nhiều hơn và tỏ ra vững chải khi nói chuyện với người khác trong khu vực.
¿De qué diversas maneras puede el cristiano reflejar la luz?
Một tín đồ đấng Christ có thể phản chiếu sự sáng bằng những cách khác nhau nào?
Las siguientes dimensiones y métricas pueden reflejar el rendimiento de Ad Exchange en los informes de Ad Manager, pero no todos reflejan la totalidad del tráfico y los ingresos de Ad Exchange.
Các thông số và chỉ số sau đây có thể phản ánh hiệu suất Ad Exchange trong báo cáo Ad Manager, nhưng không phải tất cả đều phản ánh tổng số lưu lượng truy cập và doanh thu của Ad Exchange.
(Las respuestas de los alumnos deben reflejar este principio: Si confiamos en el Señor, Él nos sostendrá a lo largo de nuestro progreso y preparación para recibir la vida eterna.
(Câu trả lời của học sinh cần phản ảnh nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta tin cậy vào Chúa, thì Ngài sẽ giúp đỡ chúng ta khi chúng ta tiến bộ và chuẩn bị tiếp nhận cuộc sống vĩnh cửu.
La sesión se llevó a cabo en el Castillo de Fonthill, elegido para reflejar la naturaleza cinematográfica de la canción.
Một buổi nghe nhạc được tổ chức tại Fonthill Castle để phản ánh bản chất điện ảnh của bài hát.
13 Nuestro modo de pensar y de vivir debe reflejar que estamos convencidos de que “el mundo va pasando, y también su deseo” (1 Juan 2:17).
13 Chúng ta nên để lối suy nghĩ và lối sống cho thấy chúng ta tin chắc rằng “thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi”.
Este antiguo libro sagrado explica que poseemos características singulares porque fuimos creados “a la imagen de Dios”, lo que significa que somos capaces de reflejar, hasta cierto punto, la personalidad de nuestro Creador (Génesis 1:27).
Cuốn thánh thư cổ này giải thích rằng con người có những nét độc đáo riêng là do được tạo nên “như hình Đức Chúa Trời”—tức có khả năng phản ánh (tuy ở mức độ thấp hơn) các cá tính của Đấng Tạo Hóa.
Después de que la nueva política entre en vigor, la descripción de la política se actualizará para reflejar este cambio.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Debes realizar el cambio en los grupos de productos del grupo de anuncios para reflejar el cambio.
Bạn phải cập nhật các nhóm sản phẩm của mình trong nhóm quảng cáo để thể hiện các thay đổi mới đó.
Cuando el deseo de reflejar el sentir de Jehová sobre tales cuestiones fundamentales rige nuestra existencia, vivir en conformidad con los principios se convierte en algo habitual para nosotros (Jeremías 22:16).
Khi biết Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều cơ bản đó và muốn để cảm giác Ngài chi phối đời sống chúng ta thì việc sống phù hợp với nguyên tắc trở thành một thực hành nhất quán.—Giê-rê-mi 22:16.
Por eso, nuestro objetivo no es solo enseñar la Biblia, sino también reflejar las cualidades de Jehová, sobre todo su amor.
Vì thế, mục tiêu của chúng ta không chỉ là truyền đạt sự hiểu biết về Kinh Thánh mà còn phản ánh những đức tính của Đức Giê-hô-va, đặc biệt là tình yêu thương.
Cuando la nueva política entre en vigor, la descripción de la política se actualizará para reflejar este cambio.
Sau khi chính sách mới có hiệu lực, mô tả chính sách sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
Y el ministerio de ambos grupos entraña reflejar la gloria de Jehová no solo por lo que enseñan, sino también por la forma en que viven.
Chức vụ của hai lớp người này bao hàm việc phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va không những qua điều họ dạy mà còn qua cách họ sống.
Cuando las actualizaciones entren en vigor, la descripción de la política de página puente se actualizará para reflejar estos cambios.
Sau khi bản cập nhật có hiệu lực, chính sách Trang cầu nối sẽ được cập nhật để phản ánh những thay đổi này.
Las compuso en seis columnas paralelas, que contenían 1) el texto hebreo y arameo, 2) la transliteración al griego, 3) la versión griega de Aquila, 4) la versión griega de Símaco, 5) la Septuaginta, la cual revisó para que reflejara con mayor exactitud el texto hebreo, y 6) la versión griega de Teodoción.
Origen sắp xếp cuốn Hexapla thành sáu cột song song, gồm: (1) văn bản tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram, (2) phần chuyển ngữ sang tiếng Hy Lạp của văn bản đó, (3) bản dịch Hy Lạp của Aquila, (4) bản dịch Hy Lạp của Symmachus, (5) bản dịch Hy Lạp Septuagint, mà Origen đã sửa lại cho tương đương một cách chính xác hơn với văn bản Hê-bơ-rơ, và (6) bản dịch Hy Lạp của Theodotion.
Sigamos haciendo todo lo posible por reflejar la santidad de Jehová defendiendo sus justas normas.
Cũng hãy tiếp tục cố gắng hết sức để phản ánh sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va bằng cách ủng hộ các tiêu chuẩn công chính của ngài!
En consecuencia, aunque "Google LLC" siga siendo el agente pagador o de retención, en los formularios 1099 y 1042-S se reflejará el nombre y número de identificación de empresa federal (FEIN) estadounidense de la empresa miembro.
Do đó, mặc dù "Google LLC" sẽ tiếp tục là đại lý thanh toán/giữ lại, các Biểu mẫu 1099 và 1042-S sẽ phản ánh tên và Số nhận dạng người sử dụng lao động liên bang (“FEIN”) của công ty thành viên.
En mi ciudad, Bogotá, peleamos una dura batalla para quitarle espacio a los autos, que llevaban décadas estacionados en las aceras, y hacer sitio para las personas, lo que debería reflejar la dignidad de los seres humanos, y para hacer sitio para carriles de bicicletas protegidos.
Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflejar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.