reflejo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflejo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflejo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reflejo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phản xạ không điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflejo

phản xạ không điều kiện

noun

Xem thêm ví dụ

• ¿Qué clase de conocimiento y entendimiento refleja madurez?
• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
Como parte de este cambio, el 1 de abril de 2004, el aeropuerto internacional de New Tokyo pasó a llamarse oficialmente aeropuerto internacional de Narita, lo que refleja su denominación popular desde su apertura.
Ngày 1 tháng 4 năm 2004, Sân bay quốc tế mới Tokyo đã được tư nhân hóa và chính thức đổi tên thành Sân bay quốc tế Narita, phản ánh mệnh danh nổi tiếng của nó kể từ khi mở cửa.
7, 8. a) ¿Cómo refleja el mundo la personalidad de su gobernante?
7, 8. (a) Thế gian này phản ánh cá tính của kẻ cai trị nó như thế nào?
En mi caso, aumentó mis reflejos.
Về phần tôi, nó đã tăng cường phản xạ của tôi.
b) ¿Cómo refleja interés amoroso el libro de Colosenses?
(b) Sách Cô-lô-se phản ảnh sự quan tâm đầy yêu thương như thế nào?
Como reflejo perfecto de Jehová, en Jesús vemos impactantes ejemplos de las cualidades de Dios en acción.
(Giăng 14:9) Là người hoàn toàn phản ánh Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su cho chúng ta gương mẫu sống động về những đức tính của Đức Chúa Trời được thể hiện bằng hành động.
Aunque no estoy haciendo una comparación con el muy sagrado acontecimiento que dio inicio a la Restauración, puedo imaginarme una imagen similar que refleje la luz y el poder espiritual de Dios descendiendo sobre esta conferencia general y, a su vez, ese poder y luz extendiéndose a todo el mundo.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
Este interés renovado en los buenos modales se refleja en la proliferación de libros, manuales, columnas periodísticas de consejo y programas de televisión que consideran desde el tipo de tenedor que se debe usar en una comida formal hasta cómo dirigirse a alguien en las relaciones sociales y de familia que tan complejas son y tan rápidamente cambian hoy día.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
De cualquier modo, la implicación del gobierno con las grandes organizaciones de juego se refleja en un trato fiscal especial, debido a los considerables beneficios que el juego proporciona, y que constituyen en la práctica la base de la economía de países como Mónaco o Macao.
Sự tham gia của các chính phủ, thông qua các quy định và thuế, đã dẫn đến một kết nối chặt chẽ giữa các chính phủ và các tổ chức trò chơi, nơi cờ bạc hợp pháp cung cấp doanh thu chủ yếu cho ngân sách, chẳng hạn như tại các vùng lãnh thổ Monaco hoặc Macao.
Su naturaleza misma refleja su herencia y destino divinos.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
Usted no refleja nuestra comunidad.
Bà không phản ánh đúng cộng đồng của chúng tôi.
Sus reflejos son más débiles.
Phản xạ hơi yếu hơn.
Hablar de un modo que refleje los sentimientos y esté en consonancia con lo que se dice.
Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói.
¿Es el reflejo exacto de cómo encontraron a su hijo?
Cái đó có phản ánh chính xác tư thế của con trai ông lúc tìm thấy không?
El rostro de Moisés reflejó la gloria de Dios
Gương mặt Môi-se phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời
Bienvenidos a Reflejos del Alma, en el nuevo Museo moderno de Nueva York.
Chào mừng đến khu vực phản ảnh tâm lý New York hiện đại mới.
Les gustó, y sus amigos lo vieron, y por homofilia, sabemos que probablemente tenía amigos inteligentes, por eso se los propagó, y a alguno le gustó, y ellos tenían amigos inteligentes, y se lo propagaron a ellos, y así se expandió por la red a una serie de personas inteligentes, y así, al final, la acción de darle "me gusta" a las papas rizadas es indicio de inteligencia superior, no debido al contenido, sino por la acción de darle "me gusta" que refleja el atributo en común con otras personas que hicieron lo mismo.
Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện.
No reflejó el espíritu razonable del Creador, sino que respondió como el tren de mercancías o el superpetrolero que mencionamos antes.
Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên.
En efecto, es necesario que los hijos vean que en todo lo que sus padres hacen se refleja su amor a Dios.
Vâng, trẻ em cần phải thấy cha mẹ phản ánh tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời trong mọi việc.
Tan pronto dejo la superficie el primer mecanismo se activa: el reflejo de inmersión.
Khi tôi bắt đầu lặn xuống, cơ chế đầu tiên tác động đến tôi là phản xạ lặn (diving reflex).
Que todos nos sintamos tan seguros como Enós, tal como se refleja en el último versículo de su breve pero profundo libro: “Y me regocijo en el día en que mi ser mortal se vestirá de inmortalidad, y estaré delante de él; entonces veré su faz con placer, y él me dirá: Ven a mí, tú, que bendito eres; hay un lugar preparado para ti en las mansiones de mi Padre” (Enós 1:27).
Cầu xin cho chúng ta đều cảm thấy tự tin như Ê Nót, như đã được cho thấy trong câu cuối cùng của cuốn sách ngắn nhưng thật sâu sắc của ông: “Tôi cảm thấy sung sướng khi nghĩ tới ngày mà thể xác hữu diệt của tôi đây sẽ được khoác lên sự bất diệt, và sẽ được đứng trước mặt Ngài; lúc đó tôi sẽ hân hoan nhìn thấy mặt Ngài, và Ngài sẽ phán bảo tôi rằng: Hãy đến cùng ta, hỡi ngươi là kẻ được phước, có một chỗ đã sửa soạn sẵn cho ngươi trong các gian nhà của Cha ta.” (Ê Nót 1:27).
Un hallazgo complementario, de una metodología totalmente diferente es que los hermanos adoptados criados juntos -el reflejo de los gemelos idénticos separados: comparten a sus padres, su hogar, su barrio, pero no los genes- terminan no siendo similares.
Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào.
Reflejo del espíritu violento de la época es el poema que Lamec escribió alardeando de haber matado a un joven, supuestamente en defensa propia (Génesis 4:23, 24).
(Sáng-thế Ký 4:8) Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ là tự vệ.
b) ¿Cómo se reflejó esa misma preocupación en lo que escribió a la congregación de Tesalónica?
b) Sự lo lắng này cũng được biểu lộ trong lá thư viết cho người Tê-sa-lô-ni-ca như thế nào?
No refleja el espíritu frívolo y atolondrado que es característico de un lugar de juerga.
Người đó không phản ảnh sự nông cạn và vô tâm như đang ở nơi đô hội, nhưng lại tập sống một đời sống có ý nghĩa và có mục đích và do đó có ích cho hạnh phúc và sự ấm no của người đồng loại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflejo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.