reflexión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflexión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflexión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reflexión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Reflection, phản xạ, reflection, Đối xứng, Reflection, Phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflexión

Reflection

noun (capacidad de un programa informática para examinar el programa en sí mismo)

phản xạ

noun

serán como los espectros de reflexión
sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước

reflection

noun

Đối xứng

noun

Reflection

(Reflexión (informática)

Phản xạ

serán como los espectros de reflexión
sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước

Xem thêm ví dụ

No obstante, la reflexión será en vano y posiblemente demoledora en sentido espiritual si no está bien encauzada y nos lleva a tratar de “encontrarnos a nosotros mismos” o de hallar respuestas en un plano ajeno a nuestra relación con Jehová o la congregación cristiana.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Aun con toda nuestra oración, estudio y reflexión, tal vez queden algunas preguntas por contestar, pero no debemos dejar que eso apague la llama de la fe que titila en nuestro interior.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Siendo José un joven, “invad[ió] su mente una seria reflexión”9 en cuanto al tema de la religión.
Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.
Agradezco estar con ustedes esta tarde de adoración, reflexión y dedicación.
Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng.
Pablo aconsejó: “Reflexiona sobre estas cosas; hállate intensamente ocupado en ellas, para que tu adelantamiento sea manifiesto a todos” (1 Timoteo 4:15; Deuteronomio 11:18-21).
Phao-lô khuyên: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”.
Así que les comparto una reflexión final.
Vì vậy cho nên hãy để tôi được chia sẻ những suy nghĩ cuối cùng của mình.
Así, cuanto más se reflexiona y se acepta la complejidad, mayor posibilidad hay de encontrar respuestas sencillas, y a menudo es distinta de la respuesta simple con la que uno empezó.
Vì vậy, bạn càng lùi trở lại, nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản, và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu,
Reflexione en su crecimiento espiritual al pasar de los años.
Bạn hãy nghĩ đến sự lớn lên về mặt thiêng-liêng của bạn trong những năm qua.
Un aullido terrible interrumpió entonces las reflexiones de D’Artagnan y de la señora Bonacieux.
Một tiếng hét lên khủng khiếp làm gián đoạn những suy nghĩ của D' Artagnan và bà Bonacieux.
No se pierda ninguna reunión, y reflexione en cómo aplicar cada lección en su propio servicio.
Dù thảo luận với học viên đã báp-têm, anh chị vẫn được báo cáo số giờ, thăm lại và cuộc học hỏi.
Por eso, algunas versiones de la Biblia lo vierten “prudencia” o “reflexión”.
(Châm-ngôn 1:4, NW) Do đó, một số bản Kinh Thánh dịch từ mezim·mahʹ là “thận trọng” hay “phòng xa”.
Estos votos no deben pronunciarse... sin la debida reflexión y devoción.
Lời thề các con sắp nói phải được suy nghĩ cẩn thận và cầu nguyện.
Si alguna vez no está seguro de que Jehová se interesa por usted, reflexione en palabras como las que aparecen en Salmo 34:17-19; 55:22, y 145:18, 19.
Nếu anh chị nghi ngờ về việc Đức Giê-hô-va quan tâm đến anh chị, hãy suy ngẫm về những đoạn Kinh Thánh như Thi-thiên 34:17-19; 55:22 và 145:18, 19.
Anote sus reflexiones e impresiones en un diario de estudio o en otro lugar donde pueda consultarlas y compartirlas con su líder de capacitación o su grupo.
Hãy ghi lại những sự hiểu biết sâu sắc và các ấn tượng của các anh chị em trong một nhật ký ghi chép việc học tập hoặc trong một chỗ khác mà các anh chị em có thể tham khảo và chia sẻ những điều đó với người lãnh đạo huấn luyện hoặc nhóm của các anh chị em.
Reflexione en esta pregunta al leer el siguiente artículo, que trata sobre dos sorprendentes escudos que protegen la Tierra de los peligros del espacio.
Hãy nghĩ đến câu hỏi này khi bạn đọc bài kế tiếp. Bài đó bàn về hai cái khiên bảo vệ sự sống trên trái đất khỏi các mối đe dọa từ không gian.
6 El que usted reflexione así sobre el afecto y la gran compasión de Jehová, ejemplificados por su Hijo, lo conmoverá, y en su corazón usted apreciará mejor sus cualidades, que tanta ternura manifiestan y tan atractivas son.
6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.
Puede que cuando alguien comparta una reflexión doctrinal o una experiencia espiritual, usted perciba que esa u otra persona de la clase tiene algo más que compartir.
Khi một người nào đó chia sẻ một cái nhìn sâu sắc về giáo lý hoặc kinh nghiệm thuộc linh, thì các anh chị em có thể cảm thấy rằng người đó—hoặc một người nào khác trong lớp học—có nhiều điều hơn để chia sẻ.
* Al repasar los relatos de las páginas 451–453; 457–460, reflexione sobre sus sentimientos hacia el profeta José Smith.
* Khi các anh chị em ôn lại các câu chuyện ở các trang 455-57 và các trang 460-64, hãy suy ngấm về những cảm nghĩ của mình về Tiên Tri Joseph Smith.
Reflexiona en la forma en que las normas del Señor difieren de las del mundo.
Hãy suy ngẫm về các tiêu chuẩn của Chúa khác với những tiêu chuẩn của thế gian như thế nào.
No obstante, se necesita reflexión y buen juicio para expresar reconocimiento y respeto.
Tuy nhiên, để công nhận và tôn trọng một người nào thì điều đó đòi hỏi sự suy nghĩ kỹ lưỡng và sự phán đoán đúng.
Bonacieux reflexionó, en efecto, sobre lo que acababan de decirle
Bonacieux quả có suy nghĩ về những gì người ta vừa nói với ông ta
UNOS días antes de su muerte, Jesús formuló a un grupo de guías religiosos judíos una pregunta que invitaba a la reflexión.
VÀI ngày trước khi chết, Giê-su hỏi một nhóm người lãnh đạo tôn giáo Do Thái một câu buộc họ phải suy nghĩ.
Es imprescindible que dediquemos tiempo a la reflexión seria según aumenta nuestro conocimiento de Jehová, de su Hijo y de su Palabra.
Khi gia tăng sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va, Con Ngài và Lời Ngài, việc chúng ta dành thì giờ để suy ngẫm sâu xa thật trọng yếu làm sao!
En ocasiones, el pedir a los alumnos que respondan por escrito a una pregunta que invite a la reflexión ayuda a profundizar y a aclarar su pensamiento.
Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ.
La revista Liahona te invita a compartir tus experiencias y reflexiones al vivir el Evangelio.
Tạp chí Liahona hoan nghênh những kinh nghiệm và nhận thức sâu sắc của các em trong việc sống theo phúc âm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflexión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.