refrain from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refrain from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refrain from trong Tiếng Anh.

Từ refrain from trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, tránh xa, khỏi, trốn tránh, điều răn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refrain from

tránh

tránh xa

khỏi

trốn tránh

điều răn

Xem thêm ví dụ

The director of the orphanage displayed the same attitude, but he inexplicably refrained from participating in religious services.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Why is it important to refrain from idolatry?
Tại sao tránh thờ hình tượng là điều quan trọng?
Also refrain from touching the fans.
Cũng đừng chạm vào quạt.
(2 Timothy 2:26) Furthermore, maintaining chastity means more than merely refraining from any act that constitutes fornication.
(2 Ti-mô-thê 2:26) Hơn nữa, giữ sự trong trắng không chỉ bao gồm việc tránh bất cứ hành vi nào được xem là gian dâm.
refrain from boasting about personal accomplishments?
cố gắng tránh khoe khoang về những thành quả đạt được.
How could they refrain from spontaneously bursting into song?
Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được?
Sikhs also refrain from cutting their hair and beards out of respect for the God-given form.
Người Sikh cũng kiềm chế cắt tóc và bộ râu để giữ sự tôn trọng hình thái Thiên Chúa đã ban cho.
The government and the opposition will refrain from the use of force.
Cả chính phủ và phe đối lập đã hứa không sử dụng vũ lực.
Refrain from looking at life with doubt and uncertainty.
Tránh nhìn cuộc sống một cách ngờ vực và bất định.
Secular history provides ample evidence that the early Christians remained politically neutral and refrained from warfare.
Lịch sử có nhiều bằng chứng cho thấy rằng tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ trung lập về chính trị và không tham gia chiến tranh.
Yet, he refrained from getting involved politically.
Thế nhưng, ngài giữ mình không dính líu đến chính trị.
Why did Jesus refrain from inventing his own teachings?
Tại sao Chúa Giê-su không tìm cách dạy theo ý riêng?
Of course, we refrain from the kind of fellowship that may involve spiritual hazards.
Dĩ nhiên chúng ta không muốn loại kết hợp mà có thể làm nguy hại về thiêng liêng.
And when representing a group in prayer, we should refrain from including confidential matters.
Và khi đại diện một nhóm để cầu nguyện, chúng ta nên tránh đề cập đến những chuyện bí mật.
Joseph refrained from having intercourse with Mary until after she had given birth to her son.
Giô-sép kiềm chế không ăn ở với Ma-ri đến khi bà sinh người con đó.
The ability to refrain from using foreknowledge can be illustrated with a feature of modern technology.
Việc không dùng khả năng biết trước có thể so sánh với một chức năng của kỹ thuật hiện đại.
(Psalm 37:28) Because of his love of justice, Jehovah refrained from wiping out the rebels in Eden.
(Thi-thiên 37:28) Vì lý do này, Ngài đã không tiêu diệt những kẻ phản nghịch trong vườn Ê-đen.
Mr. Duncan, you will refrain from making those personal comments
Ông Duncan, xin ông đừng nhận xét cá nhân như thế
Kuwait and Oman refrained from sending troops.
Kuwait và Oman kiềm chế không gửi quân.
please refrain from doing so.
Xin hãy kiềm chế làm vậy.
The press had refrained from saying that the victims were Resistance fighters.
Báo chí tránh không nói rằng nạn nhân là những người kháng chiến.
The Epicureans even refrained from political involvement and secret wrongdoing.
Thậm chí phái Epicuriens không tham gia vào chính trị và không lén lút phạm tội.
A time to embrace and a time to refrain from embracing;
Có kỳ ôm ấp, có kỳ tránh ôm ấp;
Thus, he refrained from looking at his mother this time and was just happy that she had come.
Vì vậy, ông không nhìn vào mẹ của mình thời gian này và chỉ hạnh phúc rằng cô đã đến.
He refrained from trying to tell them how to feel.
Ngài tránh không bảo họ phải có cảm xúc nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refrain from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.