regenerative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regenerative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regenerative trong Tiếng Anh.

Từ regenerative trong Tiếng Anh có nghĩa là làm tái sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regenerative

làm tái sinh

adjective

Xem thêm ví dụ

Regenerative medicine is an extraordinarily simple concept that everybody can understand.
Dược phẩm tái tạo -1 khái niệm đơn giản đến không ngờ ai cũng có thể hiểu được
Fraas, a mechanical and aeronautical engineer, described this design as “one of the world’s most effective regenerative heat exchangers.” 13 This design is so ingenious that human engineers have copied it.
Fraas, kỹ sư cơ khí và hàng không, mô tả đây là “một trong những hệ thống trao đổi nhiệt hữu hiệu nhất trên thế giới”13. Khả năng này kỳ diệu đến mức các kỹ sư đã bắt chước nó.
Happily, the earth’s regenerative power is such that so far it has withstood much of the foretold damage.
May thay, trái đất có khả năng hồi phục mạnh mẽ đến độ cho đến nay đã chịu đựng được phần lớn sự tổn hại dự báo.
The Protoss, by contrast, only require a worker unit to begin the process of transporting a building to the theater of operations via warp, and their buildings' shields (but not their structure) are regenerative.
Protoss, ngược lại, chỉ cần một đơn vị lao động để bắt đầu quá trình vận chuyển một tòa nhà đến vị trí hoạt động thông qua các sợi liên kết, và lá chắn công trình của họ (nhưng không phải chính công trình) có khả năng tự phục hồi.
This is not regenerative medicine.
Nó không phải dược phẩm tái tạo
Another major river is the Regen which joins the Danube in Regensburg.
Một sông lớn khác là Regen nhập vào sông Danube ở Regensburg.
But what we're talking about in regenerative medicine is doing this in every organ system of the body, for tissues and for organs themselves.
Nhưng những gì chúng ta đang thảo luận về dược phẩm phục hồi là tái tạo trong từng hệ thống cơ quan trong cơ thể cho các mô và chính các cơ quan
The mission of the center is to put forth fundamental science and technological capability that will allow the biomechatronic and regenerative repair of humans, across a broad range of brain and body disabilities.
Nhiệm vụ của trung tâm là phát triển khoa học nền tảng và khả năng công nghệ để hoàn thiện máy sinh kỹ thuật, mô phỏng tái tạo khả năng bị thươg tổn của não và cơ thể người trên phạm vi rộng.
It was basically a regenerative medicine issue.
Căn bản đó là 1 vấn đề về dược phẩm tái tạo
Deathstroke also possesses a regenerative healing factor that enables him to recover from physical injury much more rapidly than a normal human; it does, however, have its limits, as it could not heal his missing eye nor can it regenerate entire limbs.
Deathstroke cũng có khả năng hồi phục nhanh và tốt hơn người bình thường rất nhiều, tất nhiên nó cũng có giới hạn vì hắn chẳng thể hồi phục lại mắt phải của mình cũng như không thể hồi phục lại các bộ phận khác.
And so the core idea here was to hit the reset button and regenerate an ecology over time that was regenerative and cleaning and productive.
Và ý tưởng cốt lõi ở đây là nhấn nút tái khởi động và tái thiết một hệ sinh thái sao cho thật sạch và năng suất.
Stem cell therapy, cellular (non-stem) therapy, gene therapy and similar forms of regenerative medicine, platelet-rich plasma, biohacking, do-it-yourself (DIY) genetic engineering products and gene therapy kits.
Liệu pháp tế bào gốc, liệu pháp tế bào (không phải tế bào gốc), liệu pháp gen và các dạng tương tự của y học tái tạo, liệu pháp dùng huyết tương giàu tiểu cầu, công nghệ bẻ khóa sinh học, sản phẩm kỹ thuật di truyền tự làm (DIY) và bộ dụng cụ trị liệu gen.
Regenerative medicine is what Business Week put up when they did a story about regenerative medicine not too long ago.
Dược phẩm tái tạo đã được Tuần báo Kinh doanh đưa ra khi họ viết 1 bài về loại thuốc này cách đây không lâu
Professor Sir Ian Wilmut , director of the Medical Research Council Centre for Regenerative Medicine at the University of Edinburgh , said : " This is very exciting news , however , it is very important to appreciate that the objective of trials at this stage is to confirm first of all that no harm is done to patients , rather than to look for benefits .
Giáo sư Sir Ian Wilmut , giám đốc Hội đồng Nghiên cứu Y khoa thuộc Trung tâm nghiên cứu thuốc tái phục hồi tại Đại học Edinburgh cho biết : " Đây là tin rất thú vị , tuy nhiên điều quan trọng là phải hiểu rõ giá trị mục tiêu của thử nghiệm ở giai đoạn này , phải xác nhận điều đầu tiên phải làm là không gây hại cho bệnh nhân , không phải là lợi nhuận nó mang lại .
Your recovery has proven this blood has tremendous regenerative properties.
Sự phục hồi của ông đã chứng minh loại máu này có tác dụng phục hồi cực mạnh.
Organisms such as hydra use regenerative cells for reproduction in the process of budding.
Các sinh vật như thủy tức sử dụng các tế bào tái sinh để sinh sản trong quá trình nảy chồi.
Regenerative food buffet.
Tổng lượng thực phẩm dự trữ?
Bill Mollison and David Holmgren coin the phrase for a system of designing regenerative human ecosystems.
Bill Mollison và David Holmgren đã có các cụm từ cho một hệ thống thiết kế các hệ sinh thái của con người tái sinh.
It can also be used for regenerative cooling of rocket engines.
Nó cũng có thể sử dụng để làm mát tái sinh các động cơ tên lửa.
We emphasize training, and we make sure that this process is regenerative.
Chúng tôi chú trọng vào việc huấn luyện, và chúng tôi đảm bảo rằng quá trình này có thể tái tạo được.
One of the things that I wanted to summarize for you then is what is a strategy that we're going for in regenerative medicine.
Một điều tôi muốn khái quát lại cho các bạn là kỹ thuật chúng tôi đang hướng tới trong ngành y học tái tạo
(Music) [6 Mile Range] [Top Speed Near 20mph] [Uphill Climbing] [Regenerative Braking]
(Âm nhạc) [6 dặm] [Vận tốc cao nhất lên đến 20mph] [Đang leo lên đồi] [Thắng tái tạo năng lượng]
Permaculture uses observation of nature to create regenerative systems, and the place where this has been most visible has been on the landscape.
Permaculture sử dụng quan sát thiên nhiên để tạo ra các hệ thống tái tạo, và nơi mà điều này đã được nhìn thấy rõ nhất là về cảnh quan.
A community radio network is coordinated by Radio Regen, with stations covering Ardwick, Longsight and Levenshulme (All FM 96.9) and Wythenshawe (Wythenshawe FM 97.2).
Một mạng lưới đài phát thanh cộng đồng được phối hợp với Radio Regen, có các đài bao phủ Ardwick, Longsight và Levenshulme (All FM 96.9) và Wythenshawe (Wythenshawe FM 97.2).
" The global stem cell and regenerative medicine community will be awaiting the results of this safety trial with much anticipation . "
" Hội nghiên cứu thuốc tái phục hồi và tế bào gốc toàn cầu đang chờ đợi kết quả thử nghiệm an toàn cùng với việc đề phòng lớn . "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regenerative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.