regeneration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regeneration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regeneration trong Tiếng Anh.

Từ regeneration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cải tạo, sự phục hồi, sự tái sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regeneration

sự cải tạo

noun

sự phục hồi

noun

Now I'm going to show you cell-based regeneration.
Bây giờ ,các bạn sắp thấy sự phục hồi dựa trên cơ sở tế bào

sự tái sinh

noun

and regeneration to a diversity of species and genes and genotypes
sự tái sinh cho sự đa dạng loài, gen và kiểu gen

Xem thêm ví dụ

Why couldn't we just inject the pancreas with something to regenerate the pancreas early on in the disease, perhaps even before it was symptomatic?
Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng
Imagine if instead of facing that, they could actually face the regeneration of that limb.
Hãy tưởng tượng thay vì đối mặt với mất mát đó, liệu họ có thể thực sự đối diện với việc tái tạo chi đó
Brine is not involved in the purification process itself, but used for regeneration of ion-exchange resin on cyclical basis.
Brine không tham gia vào quá trình tinh chế, nhưng được sử dụng để tái tạo nhựa trao đổi ion theo chu kỳ.
Hence, even during the severest of droughts, there is an acacia “seed bank” lying safe in the ground, just waiting to regenerate.
Vì thế, thậm chí trong những trận hạn hán khắc nghiệt nhất, vẫn có một “kho hạt” keo nằm an toàn dưới lòng đất, đợi đến lúc hồi sinh.
What we did was we actually used the biomaterial as a bridge so that the cells in the organ could walk on that bridge, if you will, and help to bridge the gap to regenerate that tissue.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn.
In 2008, an exhibition was held in London presenting the award-winning Oslo Opera House, the urban regeneration scheme of Oslo's seafront, Munch/Stenersen and the new Deichman Library.
Năm 2008, một triển lãm được tổ chức ở Luân Đôn trưng bày về nhà hát opera Oslo, chính sách tái tạo khu đô thị bờ biển của Oslo, Munch/Stenersen và thư viện mới Deichman.
Used bone char can be regenerated by washing with hot water to remove impurities, followed by heating to 500 °C (932 °F) in a kiln with a controlled amount of air.
Than xương đã sử dụng có thể tái chế bằng cách rửa với nước nóng để loại bỏ tạp chất, sau đó đốt nóng tới 500 °C (932 °F) trong lò thiêu với sự kiểm soát lượng không khí đầu vào.
If the body’s capacity for normal function, defense, repair, regulation, and regeneration were to prevail without limit, life here would continue in perpetuity.
Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn.
Augustine wrote extensively on many religious and philosophical topics; he employed an allegorical method of reading the Bible, further developed the doctrine of hell as endless punishment, original sin as inherited guilt, divine grace as the necessary remedy for original sin, baptismal regeneration and consequently infant baptism, inner experience and the concept of "self", the moral necessity of human free will, and individual election to salvation by eternal predestination.
Augustine đã viết rất nhiều về nhiều chủ đề tôn giáo và triết học; ông đã sử dụng một phương pháp đọc Kinh Thánh ngụ ngôn, tiếp tục phát triển giáo lý về địa ngục như là hình phạt vô tận, tội lỗi ban đầu là tội lỗi được thừa hưởng, ân sủng thiêng liêng như là biện pháp cần thiết cho tội lỗi ban đầu, tái rửa tội và do đó rửa tội cho trẻ sơ sinh, kinh nghiệm bên trong và khái niệm "tự", sự cần thiết đạo đức của ý chí tự do, và cuộc bầu cử cá nhân để cứu độ bằng tiền định mệnh vĩnh cửu.
However, at the behest of Clara, the Time Lords grant the Doctor a new regeneration cycle, allowing a thirteenth regeneration into an incarnation known as the Twelfth Doctor.
Tuy nhiên, trong tập "The Time of the Doctor", khái niệm tái sinh được mở rộng hơn, Doctor được các Time Lord qua vết nứt thời gian tặng cho một chu kì tái sinh mới với 12 lần tái sinh nữa.
I stabbled him, but he regenerated.
Tôi đã kết liễu hắn, nhưng hắn lại tái sinh.
High-quality hydrochloric acid is used in the regeneration of ion exchange resins.
Axit HCl chất lượng cao được dùng để tái sinh các nhựa trao đổi ion.
In a January 4, 2008 blog post titled Marketing Transhumanism, lawyer and bioethicist Wesley J. Smith ridiculed the feasibility of the Terasem Movement Foundation's claims to offer a free service that can "preserve one's individual consciousness so that it remains viable for possible uploading with consciousness software into a cellular regenerated or bionanotechnological body by future medicine and technology".
Trên blog riêng của mình với tựa đề "Marketing Transhumanism" ngày 4 tháng 1 năm 2008, luật sư và nhà sinh học Wesley J. Smith chế nhạo tính khả thi của các tuyên bố của phong trào Terasem về việc "giữ gìn ý thức cá nhân của một người để nó tiếp tục sống mãi qua một cơ thể tái sinh nhờ công nghệ sinh học nano hay là bằng y học và công nghệ trong tương lai...." chỉ nhờ qua việc bán những "sản phẩm trường thọ".
Cellular regeneration.
Đột biến tế bào.
When we're young, we constantly regenerate cells in order to replace dead and dying ones.
Khi ta trẻ, các tế bào liên tục được sản sinh để thay thế các tế bào già và các tế bào chết.
The Himachal Pradesh State Forest Department has tried artificial regeneration of chilgoza pine at many places.
Cục Lâm nghiệp bang Himachal Pradesh đã cố gắng gieo trồng thông Chilgoza ở nhiều nơi nhưng kết quả không khả quan.
Gary Padgett suggested that there was good evidence Chanchu was actually a regeneration of Upana.
Gary Padgett đã đề xuất rằng có bằng chứng rõ ràng thể hiện Chanchu trên thực tế là một sự tái sinh của Upana.
In Illinois, its population may have regenerated because wetlands have been developed to protect waterfowl and shorebirds and because suitable wetlands often develop in abandoned coal-mining operations.
Ở Illinois, quần thể của nó có thể đã được hồi phục do vùng đất ngập nước đã được phát triển để bảo vệ các loài chim nước và chim lội và do các vùng ngập nước thường được phát triển ở các khu vực khai thác mỏ bỏ hoang.
So I just want to end with the theme I began on, which was regeneration and hope.
Và tôi muốn kết thúc chủ đề hôm nay đó là sự tái tạo và hi vọng.
So could you imagine ways of passively loading and unloading bone so that you can recreate or regenerate degenerating cartilage?
Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không?
It also provides applications for cancer, infection, regeneration, and hematology researches.
Nó cũng cung cấp các ứng dụng cho ung thư, nhiễm trùng, tái tạo, và nghiên cứu huyết học.
Observing the forest as it regenerated offered all the inspiration they needed to design their smallholding.
Quan sát khu rừng được tái sinh đã truyền cảm hứng để họ thiết kế nên trang trại nông nghiệp vĩnh cữu này.
When the suggested solution is to "edit the file," this can mean both editing the upload file directly or regenerating it in a way that fixes the error.
Khi giải pháp được đề xuất là "chỉnh sửa tệp", điều này có thể có nghĩa là cả việc chỉnh sửa trực tiếp tệp tải lên hoặc tái tạo tệp tải lên theo cách sửa lỗi.
The number eight is a symbol of regeneration in Christianity, signifying the six days of creation, the Day of Rest, and a day of re-creation through the Sacrament of Baptism.
Số 8 là biểu tượng của sự tái sinh trong Kitô giáo, thể hiện sáu ngày sáng tạo, một ngày nghỉ, và một ngày Tái tạo thông qua Bí Tích Rửa Tội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regeneration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.