regina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regina trong Tiếng Anh.

Từ regina trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà hoàng, nữ vương, nữ hoàng, bà chúa, hoàng-hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regina

bà hoàng

nữ vương

nữ hoàng

bà chúa

hoàng-hậu

Xem thêm ví dụ

The Roman centre of administration for this area was Castra Regina (modern-day Regensburg).
Trung tâm hành chính La Mã của vùng này là Castra Regina (bây giờ là Regensburg).
Because if we don't, we will be building a future on Regina's blood.
ta sẽ xây dựng một tương lai trên máu Regina đó con.
Chants such as Ave Maris Stella and the Salve Regina emerged and became staples of monastic plainsong.
Các thánh ca như Ave Maris Stella và Salve Regina được phổ biến và trở thành ca khúc hàng ngày trong các tu viện.
Regina, think about what you're doing.
nghĩ về việc cô đang làm đi.
When he went blind in later life, he began writing hymns, the best known of which is Salve Regina (Hail Holy Queen).
Khi ông trở thành mù trong phần cuối đời, ông bắt đầu viết các bài ca, tiêu biểu nhất chính là bài Salve Regina (Kính chào Nữ hoàng Cao quý).
After discovering the first Babylon "Aerial Garden" and having a mock conversation with Professor Regina Babylon, he sets out to find the rest of the Babylons in order to defeat the Phrase.
Sau khi khám phá Babylon "Aerial Garden" đầu tiên và có một cuộc trò chuyện giả với Giáo sư Regina Babylon, anh ta tìm ra những phần còn lại của Babylon để đánh bại Phrase.
I may die as Regina.
Tôi có thể chết như là Regina.
At the age of 15, she entered the Regina Paccis School of Fine Arts, and in 1992 she was granted her degree of Professor of Painting after completing her formal academic education in the Prilidiano Pueyrredón National School of Fine Arts.
Năm 15 tuổi, cô vào học trường mỹ thuật Regina Paccis, và năm 1992, cô được cấp bằng giáo sư hội họa sau khi hoàn thành chương trình giáo dục chính thức tại trường mỹ thuật quốc gia Prilidiano Pueyrredón.
Find her and bring her to the Regina at six o'clock this evening.
Hãy tìm cho ra cổ và đưa cổ tới khách sạn Regina 6 giờ chiều nay.
Okay, so you got Regina King in Miss Congeniality.
Được rồi, vậy bà để kiểu của Regina King trong phim Hoa hậu Đặc nhiệm.
In 2003, Seyfried auditioned to play the role of Regina George in Mean Girls; the role eventually went to Rachel McAdams.
Năm 2003, Seyfried tham gia thử vai cho vai diễn Regina George trong Mean Girls; vai diễn này cuối cùng được giao cho nữ diễn viên Rachel McAdams.
From John's reign onwards all other titles were eschewed in favour of Rex or Regina Anglie.
Từ triều đại vua John trở đi các tước hiệu khác được sử dụng tránh tước hiệu Rex hoặc Regina Anglie.
Did you really rescue Regina?
Cô thật sự cứu Regina à?
Regina Kroit, Angela Zeva and Andrea Lumen to each serve a total sentence in prison of four years and three months.
Regina Kroit, Angela Zeva và Andrea Lumen mỗi người chấp hành một bản án tù là bốn năm và ba tháng.
The first three children of this marriage (Margareta Regina, Katharina, and Sebald) died in childhood.
Ba đứa trẻ đầu của cuộc hôn nhân thứ hai này (Margareta Regina, Katharina, và Sebald) đều chết yểu.
Regina, in the Philippines, tells of the various problems she has faced, such as supporting herself and her family after the death of her husband, losing a job, and experiencing difficulty in raising children.
Chị Regina ở Philippines cho biết chị đã trải qua nhiều vấn đề, như phải đơn thân nuôi con sau khi chồng qua đời, mất việc làm và những khó khăn trong việc dạy dỗ con cái.
Regina graduated at the young age of 20 in 1958 with a degree in fine arts from the Arts Institute of the Universidade Federal do Rio Grande do Sul.
Regina Silveira đã tốt nghiệp ở độ tuổi 20 vào năm 1958 với bằng cử nhân về mỹ thuật tại Viện Nghệ thuật Liên bang Universidade do Rio Grande do Sul.
A hush falls over the crowd as rookie sensation Wade W. Wilson... out of Regina, Saskatchewan, lines up the shot.
Một sự im lặng bao trùm đám đông khi lính mới tài năng Wade W. Wilson đến từ Regina, Saskatchewan, chuẩn bị tung cú đá.
A single version of the song was released that same year and was performed by American recording artists Peabo Bryson and Regina Belle.
Một phiên bản đĩa đơn của bài hát đã được phát hành trước đó (nhưng cùng năm) do hai ca sĩ Peabo Bryson và Regina Belle thể hiện.
Primary children in Manitoba, Canada, drove three hours to the Regina Saskatchewan Temple to touch the walls and commit to go inside one day.
Các em trong Hội Thiếu Nhi ở Manitoba, Canada, đã đi ba giờ đồng hồ bằng xe hơi đến Đền Thờ Regina Saskatchewan để chạm tay vào các bức tường và cam kết rằng một ngày nào đó sẽ đi vào bên trong đền thờ.
However, Regina's heart will remain in her family crypt in Veste Heldburg.
Tuy nhiên, trái tim của Regina sẽ vẫn còn trong hầm mộ của gia đình cô ở Veste Heldburg.
She also starred on the Televisa Mexican telenovela Código Postal as Regina Corona.
Cô cũng đóng vai chính trong Televisa México telenovela Código Postal với vai diễn Regina Corona.
Dolores was the daughter of Romualdo Alejandro Mora, a prosperous landowner of Tucumán Province of Spanish origin and Regina Vega.
Dolores là con gái của Romualdo Alejandro Mora, một chủ đất thịnh vượng của tỉnh Tucumán có nguồn gốc Tây Ban Nha và Regina Vega.
Get to the Regina fast.
Về khách sạn Regina nhanh.
Regina jealously steals Aaron back at a Halloween party by kissing him in front of Cady.
Regina khi biết được chuyện này đã tìm cách cướp lại Aaron khi hôn anh chàng ở bữa tiệc Halloween trước mặt Cady.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.