warm up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ warm up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ warm up trong Tiếng Anh.

Từ warm up trong Tiếng Anh có các nghĩa là hâm, ấm lên, hâm nóng, làm ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ warm up

hâm

verb

Tom asked Mary to warm up some leftovers.
Tom bảo Mary hâm nóng chút đồ ăn dư.

ấm lên

verb

and it warms up, and it's none the worse for wear.
và nó ấm lên, và nó cũng không bị nhiễm độc.

hâm nóng

verb

Tom asked Mary to warm up some leftovers.
Tom bảo Mary hâm nóng chút đồ ăn dư.

làm ấm

verb

This is how I'm gonna warm up for you.
Đây là cách em sẽ làm ấm anh.

Xem thêm ví dụ

The two pitchers still warming up, right down below us.
" Hai cầu thủ nữa đang tập " cho ấm người ngay dưới sân...
What are you warming up for?
Chú khởi động để làm gì?
Keeping warm up here?
Vẫn còn khởi động ở đây sao?
The problem is we're just warming up this growth engine.
Nhưng vấn đề là chúng ta mới chỉ khởi động bộ máy tăng trưởng.
It needs to warm up.
Để nó làm ấm cái đã.
With the machine geometry verified, start the " Spindle Warm- Up " program
Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động "
Take your time and warm up.
Hãy tận hưởng thời gian và sự ấm áp.
That was a warm-up.
Đó chỉ là màn khởi động thôi.
Just warming up, just warming up.
Làm ấm nào, làm ấm nào.
That's the warm up.
Chỉ là khởi đầu thôi.
It should warm up pretty quick.
Nó sẽ ấm lên sớm thôi.
I knew you were warming up to me.
Tôi biết cô đang khởi động cho tôi.
But it was so cold that we went to San Antonio to warm up.
Nhưng trời quá lạnh nên chúng tôi đến San Antonio để tận hưởng thời tiết ấm áp.
Let me warm up my hands.
Để bố khởi động đã.
“A man works better when he’s warmed up, anyway!”
- Dù sao, một người sẽ làm việc tốt hơn khi toàn thân ấm lên.
Hey, I will let you kick the penalty again The previous kick was just a warm up
Này, tớ sẽ để cậu đá lại quả phạt. Cú sút trước chỉ để khởi động thôi.
Okay, so that's the warm up.
Được rồi, như thế chỉ là khởi đầu.
Let me warm up first
Để em khởi động trước nha
Is CO2 produced by man's activities causing the planet to warm up?
Khí CO2 sản sinh ra bởi các hoạt động của con người khiến hành tinh bị nóng lên?
" You get all cold and wet and then you warm up your whole body from head to toe .
" Bạn bị ướt lạnh hết và rồi sưởi ấm cả người từ đầu đến chân .
Go on, he's warming up to you.
Tiếp đi, ông ấy để ý tới cậu rồi.
Get warmed up.
Khởi động đi.
Can I have a few to warm up?
Vài viên để khởi động được không?
Warming up?
Làm nóng?
Take your time and warm up
Hãy tận hưởng thời gian và sự ấm áp

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ warm up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.