incessant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incessant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incessant trong Tiếng Anh.

Từ incessant trong Tiếng Anh có các nghĩa là không ngừng, liên tục, không dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incessant

không ngừng

adjective

The incessant, frenzied chatter resonates across the surface of the remote lake.
Những tiếng ríu rít không ngừng và cuồng nhiệt vang vọng từ bên kia mặt hồ hẻo lánh.

liên tục

adjective

On the other hand, there may be a bright side to an infant’s crying, even if it is incessant.
Mặt khác, trẻ khóc—dù liên tục—cũng có mặt tích cực.

không dứt

adjective

Pressing on with your slow, incessant march.
Đè nặng lên tâm trí ta với những vòng quay chậm chạp không dứt.

Xem thêm ví dụ

And moral will is undermined by an incessant appeal to incentives that destroy our desire to do the right thing.
Và ý chí đạo đức sẽ bị xói mòn bởi sự lôi kéo liên tục với động lực mà hủy hoại mong ước của chúng ta làm điều đúng đắn.
However, these resources did not translate into development for the Metropolis (mother country) due to Spanish Roman Catholic Monarchy's frequent preoccupation with European wars (enormous amounts of this wealth were spent hiring mercenaries to fight the Protestant Reformation), as well as the incessant decrease in overseas transportation caused by assaults from companies of British buccaneers, Dutch corsairs and pirates of various origin.
Tuy nhiên, những tài nguyên này không chuyển thành sự phát triển cho Metropolis (quốc gia mẹ) do mối lo ngại thường xuyên của quân đội Công giáo La Mã Tây Ban Nha với các cuộc chiến tranh châu Âu (số tiền khổng lồ của tài sản này đã được chi cho thuê lính đánh thuê để chống lại Cải cách Tin lành), cũng như sự sụt giảm không ngừng trong giao thông vận tải ở nước ngoài gây ra bởi các cuộc tấn công từ các công ty của người Anh buccaneers, corsairs Hà Lan và cướp biển có nguồn gốc khác nhau.
Price hot spot incessant is move.
Giá điểm nóng không ngừng là di chuyển.
At length, by dint of much wriggling, and loud and incessant expostulations upon the unbecomingness of his hugging a fellow male in that matrimonial sort of style, I succeeded in extracting a grunt; and presently, he drew back his arm, shook himself all over like a Newfoundland dog just from the water, and sat up in bed, stiff as a pike- staff, looking at me, and rubbing his eyes as if he did not altogether remember how I came to be there, though a dim consciousness of knowing something about me seemed slowly dawning over him.
Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta.
The charcoal-enriched soil, despite incessant use, never gets depleted.
Đất trồng giàu than bùn, mặc dù được sử dụng liên tục, nhưng không bao giờ cạn kiệt.
Between 1 April and 5 May, she expended in excess of 8,500 rounds of 5 inch shells—both at shore targets and at enemy aircraft during the almost incessant aerial attacks on the invasion force.
Từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 5 tháng 5, chiếc tàu khu trục đã tiêu phí hơn 8.500 quả đạn pháo 5 inch cho cả các mục tiêu trên bờ lẫn máy bay đối phương, chống trả vô số cuộc không kích tự sát và bắn hạ năm máy bay tấn công.
According to Brod, Kafka was "tortured" by sexual desire and Kafka's biographer Reiner Stach states that his life was full of "incessant womanising" and that he was filled with a fear of "sexual failure".
Theo Brod, Kafka bị "hành hạ" bởi ham muốn tình dục, còn nhà viết tiểu sử Reiner Stach khẳng định rằng cuộc đời Kafka đầy rẫy những "quan hệ lăng nhăng không ngừng" và ông bị nỗi sợ "thất bại tình ái" choán lấy.
Travel can be liberating, but when it is incessant, we become permanent exiles without repose.
Đi lại có thể tự do, nhưng khi nó không có điểm dừng, chúng ta trở thành những kẻ tha hương mãi không có nơi tựa đầu.
Michael Jackson claimed that from a young age he was physically and emotionally abused by his father, enduring incessant rehearsals, whippings and name-calling, but also admitting that his father's strict discipline played a large part in his success.
Jackson khẳng định mình bị chính người cha ruột hành hạ cả về thể xác lẫn tinh thần, trải qua những buổi tập luyện mệt mỏi không ngớt, những trận đòn roi và chửi rủa, mặc dù ông cũng ghi nhận việc kỷ luật nghiêm ngặt của cha mình đóng một vai trò lớn trong sự thành công của mình.
Because of incessant political conflicts, greed, aggression, and deep-rooted tribal and ethnic animosities, “the whole human race is,” as Gwynne Dyer put it, “dancing on the edge of the grave.”
Vì những cuộc xung đột chính trị triền miên, lòng tham, sự xâm lược, và lòng thù hận hằn sâu giữa các bộ lạc và sắc tộc, nên ông Gwynne Dyer nói: “Tất cả nòi giống nhân loại đang đứng bên bờ vực thẳm”.
Of course, it is a different question whether or not we Christians bear a good measure of guilt for the incessant wars.
Dĩ nhiên, sự kiện là tín đồ đấng Christ chúng ta có phải chịu nhiều trách nhiệm về các cuộc chiến liên tục hay không là một vấn đề khác nữa.
Pressing on with your slow, incessant march.
Đè nặng lên tâm trí ta với những vòng quay chậm chạp không dứt.
Why do you have to be such a constant, 24 / 7, nagging, incessant fucking bitch?
Sao mẹ cứ phải là một mụ già liên tục càu nhàu cả ngày như vậy?
The incessant, frenzied chatter resonates across the surface of the remote lake.
Những tiếng ríu rít không ngừng và cuồng nhiệt vang vọng từ bên kia mặt hồ hẻo lánh.
This is the incessant activity of the mind.
Đây là hoạt động không ngừng nghỉ của cái trí.
After two weeks on the road, your incessant scheming is hurting my head.
Sau 2 tuần đường dài, những suy đoán của em làm chị đau đầu quá.
All of this is the result of rigorous training and incessant practice.
Tất cả những điều này là kết quả một quá trình luyện tập nghiêm khắc và thực tập không ngừng.
Our incessant prayers, however, will help us to keep our lives on a spiritual course despite persistent problems, temptations, and discouragement.
Tuy nhiên, việc cầu nguyện không thôi sẽ giúp chúng ta tập trung vào điều thiêng liêng dù vấn đề, cám dỗ và sự nản lòng cứ dai dẳng.
The citizens didn't only experience incessant gunfire but also explosions and burning trucks used as barricades across the city, so truly like a battlefield.
Người dân đã không chỉ trải nghiệm những tiếng súng liên hồi mà còn là những vụ nổ và những chiếc xe tải bị đốt cháy để làm vật cản cho việc tiếp cận vào thành phố, vì thế mà nó thực sự giống một chiến trường.
(Numbers 13:25–14:4) On another occasion, Moses became so downhearted because of the people’s incessant murmuring that he asked Jehovah to take away his life.
Vào một dịp khác, vì dân chúng không ngớt cằn nhằn nên Môi-se nản lòng đến độ ông xin Đức Giê-hô-va giết ông đi (Dân-số Ký 11:4, 13-15).
Okay, well, all right, who thinks the food is fine, the music was fine... ... but your evening was ruined by this incessant poII-taking?
Okay, well, được rồi, ai nghĩ rằng thức ăn ngon, âm nhạc hay nhưng buổi tối của các bạn đang bị hủy hoại bởi cuộc bầu chọn liên miên này?
She arrived off the beaches there several hours before dawn on the night of 9–10 July and spent the next two days in the antiaircraft screen fighting off almost incessant raids by Luftwaffe warplanes.
Nó đi đến ngoài khơi bãi đổ bộ nhiều giờ trước bình minh trong đêm 9-10 tháng 7, và trải qua hai ngày tiếp theo bảo vệ phòng không chống lại nhiều đợt tấn công liên tục của máy bay Không quân Đức.
Incessant crying is believed to be a trigger in cases of shaken baby syndrome.
Người ta cho rằng việc bé khóc dai dẳng là nguyên nhân dẫn đến hội chứng “xóc em bé”.
When the incessant attacks of skirmishers failed to have the desired effect, the weight of the attack was switched to the rear of the Crusader column, with the Hospitallers coming under the greatest pressure.
Nhưng khi đợt tấn công này không có hiệu quả như mong muốn, nó được hướng sang bên cánh trái của quân Thập tự chinh và các Hiệp sĩ Hospitaller phải chịu áp lực lớn nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incessant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.