remunerative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remunerative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remunerative trong Tiếng Anh.
Từ remunerative trong Tiếng Anh có các nghĩa là được trả hậu, có lợi, để thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remunerative
được trả hậuadjective |
có lợiadjective |
để thưởngadjective |
Xem thêm ví dụ
The study of economics in modern societies is mostly concerned with remunerative incentives rather than moral or coercive incentives – not because the latter two are unimportant, but rather because remunerative incentives are the main form of incentives employed in the world of business, whereas moral and coercive incentives are more characteristic of the sorts of decisions studied by political science and sociology. Những nghiên cứu của kinh tế trong xã hội hiện đại chủ yếu liên quan đến incentive tiền bạc chứ không phải là incentive đạo đức hoặc cưỡng chế – không phải vì hai cái sau không quan trọng, mà vì incentive ưu đãi là dạng chính trong kinh doanh, trong khi incentive đạo đức và cưỡng chế đặc trưng cho các dạng quyết định được nghiên cứu bởi khoa học chính trị và xã hội học. |
One common and useful taxonomy divides incentives into four broad classes: There is another common usage in which incentive is contrasted with coercion, as when economic moralists contrast incentive-driven work – such as entrepreneurship, employment, or volunteering motivated by remunerative, moral, or personal incentives – with coerced work – such as slavery or serfdom, where work is motivated by the threat or use of violence, pain and/or deprivation. Một hệ thống phân chia phổ biến và hữu ích chia incentive thành bốn lớp chính: Một cách dùng phổ biến của từ incentive là đối lập với sự ép buộc, như khi các nhà đạo đức kinh tế so sánh công việc do incentive việc như kinh doanh, làm công, hoặc làm tình nguyện được thúc đẩy bởi tiền công, đạo đức, hay mong muốn cá nhân – trái ngược với công việc bị ép buộc -- như nô lệ hoặc nông nô, nơi con người phải làm việc do mối đe dọa vũ lực, đau đớn và/hoặc tước đoạt. |
But just as any work well done can be satisfying and remunerative, study can be pleasurable and spiritually rewarding. Nhưng, giống như khi bất cứ một công việc nào lúc thành tựu tốt đẹp mang lại niềm thỏa mãn và lợi ích, việc học hỏi cũng mang lại vui thú và đáng công về thiêng-liêng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remunerative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remunerative
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.