rendezvous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rendezvous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendezvous trong Tiếng Anh.

Từ rendezvous trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ hẹn, gặp nhau ở nơi hẹn, nơi hẹn gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rendezvous

chỗ hẹn

verb

Take your men and secure the rendezvous point.
Đưa người của cậu đi để bảo vệ chỗ hẹn.

gặp nhau ở nơi hẹn

verb

nơi hẹn gặp

verb

Xem thêm ví dụ

Steaming via the Panama Canal, she arrived at Sasebo 11 February and on the 15th rendezvoused with TF 77.
Prichett đi ngang qua kênh đào Panama, đi đến Sasebo vào ngày 11 tháng 2, rồi gặp gỡ Lực lượng Đặc nhiệm 77 vào ngày 15 tháng 2.
Standing out of Casablanca the next day, she rendezvoused on 17 November with battleship Iowa, carrying President Franklin D. Roosevelt.
Thường trực ngoài khơi Casablanca ngày hôm sau, nó gặp gỡ thiết giáp hạm Iowa đang đưa Tổng thống Franklin D. Roosevelt vào ngày 17 tháng 11.
One day when he had a rendezvous with a duchess, he even tried to borrow it from Athos.
Một hôm Porthos có một cuộc hẹn hò với một nữ Quận chúa, chàng cố thử mượn thanh gươm ấy của Athos.
In April, she moved to San Diego and conducted flight training operations, after which she rendezvoused with Task Group 51.1 and steamed for Cold Bay, Alaska with Composite Squadron 21 (VC-21) embarked.
Sang tháng 4, nó di chuyển đến San Diego, California thực hiện các hoạt động huấn luyện bay, rồi sau đó gặp gỡ Đội Đặc nhiệm 51.1 để hướng đến Cold Bay, Alaska cùng với Phi đội Tổng hợp 21 (VC-21) trên tàu.
Romanoff missed the rendezvous point, Cap.
Romanoff không tới được điểm tập kết, Cap.
Rosetta rendezvoused with Churyumov–Gerasimenko on 6 August 2014 and entered orbit on 10 September 2014.
Ngày 6 tháng 8 năm 2014, tàu Rosetta đã đến Churyumov-Gerasimenko và đi vào quỹ đạo vào 10 tháng 9 năm 2014.
She departed 5 February 1942 bound in the screen of cruiser Pensacola for rendezvous with the Lexington carrier task group in the southwest Pacific.
Nó khởi hành vào ngày 5 tháng 2 năm 1942 trong thành phần hộ tống cho tàu tuần dương hạng nặng Pensacola để gặp gỡ đội đặc nhiệm tàu sân bay Lexington tại khu vực Tây Nam Thái Bình Dương.
He had come to the rendezvous, and since he had not been told to announce his presence by any signal, he waited.
Chàng đã tới chỗ hẹn, và vì nàng không nói trong thư đến nơi thì báo bằng tín hiệu nào, nên đành chờ.
Robinson made rendezvous with the destroyers of section 3 to the north of Hibuson Island after her torpedo attack, and vainly attempted to rescue the many Japanese survivors who refused all efforts to save them.
Robinson gặp gỡ trở lại các tàu khu trục thuộc thê đội 3 về phía Bắc đảo Hibuson sau khi tấn công bằng ngư lôi, tìm cách cứu vớt những thủy thủ Nhật Bản sống sót nhưng họ từ chối được cứu vớt.
April 26, 1986 - The Chernobyl Disaster January 1987 – Gorbachev introduces the policy of demokratizatsiya in the Soviet Union March 4, 1987 – In a televised address, Reagan takes full responsibility for the Iran–Contra affair June 12, 1987 – "Tear down this wall" speech by Reagan in West Berlin December 8, 1987 – The Intermediate-Range Nuclear Forces Treaty is signed in Washington, D.C. February 12, 1988 – Hostile rendezvous off coast of Crimea in Black Sea when the Soviet frigate Bezzavetnyy rammed the American missile cruiser USS Yorktown February 20, 1988 – The regional soviet of Nagorno-Karabakh in Azerbaijan decides to be part of Armenia, but the Kremlin refuses to do it.
26 tháng 4 năm 1986 - Thảm hoạ Chernobyl tại Prypiat, Ukraina Tháng 1 năm 1987 - Gorbachev đưa ra chính sách demokratizatsiya tại Liên xô 4 tháng 3 năm 1987 – Trong một bài phát biểu trên truyền hình, Reagan chịu mọi trách nhiệm về Vụ Iran-Contra 12 tháng 6 năm 1987 – bài phát biểu "Phá vỡ bức tường này" của Reagan tại Tây Berlin 8 tháng 12 năm 1987 - Hiệp ước các lực lượng hạt nhân tầm trung được ký kết tại Washington, D.C. 20 tháng 2 năm 1988 – Xô viết vùng Nagorno-Karabakh tại Azerbaijan quyết định trở thành một phần của Armenia, nhưng Kremlin từ chối thực hiện điều này.
On 13 April, they rendezvoused with other US Navy warships, under Vice Admiral William F. Halsey Jr., north of Midway Atoll, and then they set course for Japan.
Ngày 13 tháng 4, họ gặp gỡ các tàu chiến khác của Hải quân Mỹ dưới quyền chỉ huy của Phó Đô đốc William F. Halsey, Jr., ở về phía Bắc đảo san hô Midway, rồi hướng về phía Nhật Bản.
The first wave of bombers arrived too early at a designated rendezvous point, and while maneuvering to maintain station, two B-52s collided, which resulted in the loss of both bombers and eight crewmen.
Đợt máy bay ném bom đầu tiên đến điểm hẹn quá sớm, và trong khi cơ động để giữ nguyên đội hình, hai chiếc B-52 bị va chạm, làm tổn thất hai máy bay và tám nhân viên phi hành.
The following day, the planes were again sent out on patrols while the ship upped anchor and proceeded for Tawi Tawi, receiving word en route that the PBY's were to return to Lake Lanao in Mindanao and the OS2U's were to rendezvous with the ship at Tawi Tawi.
Trên đường đi, nó nhận được tin các chiếc PBY sẽ quay trở lại hồ Lanao ở Mindanao trong khi những chiếc OS2U sẽ quay lại tàu của chúng ở Tawi Tawi.
Anderson, continued to operate out of the New Hebrides Islands on hunter-killer missions, and escort runs for a fueling rendezvous with TF 67 and TF 68 until 7 March 1943.
Anderson tiếp tục hoạt động ngoài khơi quần đảo New Hebrides trong các nhiệm vụ tìm-diệt, và các chuyến đi hộ tống đẩ gặp gỡ tiếp nhiên liệu cho các Lực lượng Đặc nhiệm 67 và 68 cho đến ngày 7 tháng 3.
The remaining explorers hoped for a prearranged rendezvous with a team sent from their base, but due to a series of mishaps, misjudgements and miscommunications, their rescue never arrived.
Những người còn lại hi vọng đoàn tụ với một nhóm đã được gửi đi trước đó nhưng do nhiều rủi ro, suy xét và thông tin sai đội cứu hộ của họ đã không bao giờ đến.
Exercises, patrols, and hunts for submarines along the east coast occupied Frankford until 21 January 1945, when she sailed from Norfolk for a rendezvous off the Azores.
Frankford hoạt động thực tập, tuần tra và săn tìm tàu ngầm đối phương dọc theo vùng bờ Đông cho đến ngày 21 tháng 1 năm 1945, khi nó khởi hành từ Norfolk, Virginia cho một cuộc gặp gỡ ngoài khơi quần đảo Azores.
Gneisenau rendezvoused with Scharnhorst in Nagasaki, Japan, where they received a full supply of coal.
Gneisenau gặp gỡ Scharnhorst tại Nagasaki, Nhật Bản, nơi chúng được tiếp đầy than.
He attacked and killed the kidnappers at the rendezvous.
Hắn đã tấn công và giết được tên bắt cóc tại địa điểm gặp mặt.
She maneuvered in the area until 3 January 1923 when she rendezvoused with the Scouting Fleet Destroyers for training in the Caribbean; at Beaufort, North Carolina; and at Baltimore, Maryland.
Nó thực hành cơ động tại khu vực này cho đến ngày 3 tháng 1 năm 1923, khi nó gặp gỡ Lực lượng Khu trục thuộc Hạm đội Tuần tiễu để huấn luyện tại vùng biển Caribe; tại Beaufort, North Carolina; và tại Baltimore, Maryland.
Neither of the two resultant groups followed the standard emergency rendezvous (ERV) procedure they had been trained to follow—and had previously followed the night before.
Cả hai nhóm đều không tuân thủ thủ tục khẩn cấp tiêu chuẩn (ERV) mà họ đã được huấn luyện để theo dõi — và trước đó đã theo dõi đêm hôm trước.
The next day, these two divisions rendezvoused with the cruiser Wichita and DesDiv 82; together with DesDivs 61 and 83 and the heavy cruiser Vincennes, these ships formed the "Antilles Detachment" of the Atlantic Squadron.
Ngày hôm sau, hai đội tàu khu trục đã gặp gỡ tàu tuần dương hạng nặng Wichita và Đội khu trục 82; cùng với các đội khu trục 61 và 83 cùng tàu tuần dương hạng nặng Vincennes để hình thành nên "Phân đội Antilles" của Hải đội Đại Tây Dương.
She then conducted tactical exercises off the island of Hawaii with other ships of TF 11 before departing Hawaiian waters on 14 July to rendezvous with TFs 16, 18, and 62.
Sau đó, nó tiến hành các cuộc thực tập chiến thuật ngoài khơi vùng biển Hawaii cùng các tàu chiến khác của Lực lượng Đặc nhiệm 11 trước khi rời khu vực Hawaii vào ngày 14 tháng 7 để gặp gỡ các lực lượng đặc nhiệm 16, 18 và 62.
On 24 April, she joined Task Group 58.4 (TG 58.4) while it was conducting a fueling rendezvous with TG 50.8.
Vào ngày 24 tháng 4, nó được phân về Đội Đặc nhiệm 58.4 đang khi còn ở điểm hẹn tiếp nhiên liệu cùng với Đội Đặc nhiệm 50.8.
Rendezvousing with Moffett and Sims off Fort-de-France, Martinique, Walke and O’Brien patrolled the approaches to that port, keeping an eye on the movements of Vichy French warships Barfleur, Quercy, and Béarn, through 14 December.
Gặp gỡ Moffett và Sims ngoài khơi Fort-de-France, Martinique, Walke và O’Brien tuần tra các lối tiếp cận cảng này, canh chừng hoạt động của các tàu chiến thuộc phe Vichy tại đây, bao gồm tàu sân bay Béarn, cho đến ngày 14 tháng 12.
On 23 August, she rendezvoused with TF 47—a combined British-American force—for temporary escort duty in connection with the occupation of Japan.
Vào ngày 23 tháng 8, nó gặp gỡ Lực lượng Đặc nhiệm 47, một lực lượng hải quân hỗn hợp Anh-Mỹ, để tạm thời đảm nhiệm hộ tống cho lực lượng chiếm đóng Nhật Bản.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendezvous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.