renaissance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renaissance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renaissance trong Tiếng Anh.

Từ renaissance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phục hưng, thời kỳ phục hưng, thời phục hưng, Thời Phục Hưng, Phục Hưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renaissance

sự phục hưng

noun

This Renaissance or “rebirth” spread throughout Europe.
Sự Phục Hưng hoặc “sinh lại” này lan khắp Âu Châu.

thời kỳ phục hưng

noun

thời phục hưng

noun

So he became like a renaissance man,
Nên anh ấy đã trở thành người từ thời phục hưng,

Thời Phục Hưng

adjective (14th century revival)

to go back to the original idea of a studio in the Renaissance
để trở lại ý tưởng đầu tiên về một xưởng nghệ thuật ở Thời Phục Hưng

Phục Hưng

proper

Vadim has always reminded me of someone from the Renaissance.
Vadim vẫn luôn nhắc nhở tôi về một người nào đó ở thời Phục hưng.

Xem thêm ví dụ

Peter Lefferts found "tonal types" in the French polyphonic chanson of the 14th century (Lefferts 1995), Italian musicologists Marco Mangani and Daniele Sabaino in the late Renaissance music (Mangani and Sabaino 2008), and so on.
Peter Lefferts phát hiện “Các thể loại Giọng điệu khác nhau” trong những tác phẩm âm nhạc sử dụng nhiều giọng của nước Pháp trong thế kỉ 14(Lefferts 1995), những Học giả âm nhạc ở Ý như Marco Mangani và Daniele Sabaino ở cuối thời đại Phục Hưng(Mangani and Sabaino 2008), và vẫn còn nhiều tác giả khác nữa.
Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews).
Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực).
Did you know that during the Renaissance... women used to put poison into their eyes?
Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không?
Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric.
Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau.
Harold Powers, in a series of articles, used terms "sixteenth-century tonalities" (Powers 1981, 439; Powers 1992, 12; Powers 1996, 221) and "Renaissance tonality" (Powers 1996, 226).
Harold Powers, trong một chuỗi những bài báo, sử dụng thuật ngữ “Giọng điệu của thế kỉ 16”(Powers 1981, 439; Powers 1992, 12; Powers 1996, 221) và “Giọng điệu thời phục hưng”(Powers 1996, 226).
By the renaissance, this view had reversed.
Cho đến thời kỳ Phục hưng, quan điểm này bị đảo ngược.
The renaissance was born: a new age where learning was very important.
Sự phục hưng ra đời: một thời đại mới khi học tập trở thành rất quan trọng.
Maimonides might be considered a Renaissance man who lived before the Renaissance.
Maimonides có lẽ được coi như là một người có khả năng trí thức mãnh liệt sống trước thời kỳ Phục hưng.
The Old Town Hall built in 1585 is among Schleswig-Holstein's finest preserved Renaissance buildings.
Tòa thị chính cổ được xây năm 1585 là một trong những tòa nhà thời Phục Hưng đẹp nhất còn bảo tồn được ở Schleswig-Holstein.
In 1860, in The Civilization of the Renaissance in Italy, Jacob Burckhardt delineated the contrast between the medieval 'dark ages' and the more enlightened Renaissance, which had revived the cultural and intellectual achievements of antiquity.
Vào năm 1860, trong cuốn “The Civilization of the Renaissance in Italy”, Jacob Burckhardt đã vạch ra sự tương phản giữa “Thời kỳ Tăm tối” trung cổ và Thời kỳ Phục Hưng được khai sáng mà khi đó hồi sinh những thành tựu văn hóa và tri thức của quá khứ cổ đại.
The 18th century was a time of significance with the founding of the Royal Academy, a classicism based on the High Renaissance prevailed, with Thomas Gainsborough and Joshua Reynolds becoming two of England's most treasured artists.
Thế kỷ XVIII là giai đoạn quan trọng khi Viện hàn lâm Hoàng gia Anh được thành lập, một chủ nghĩa kinh điển dựa trên Phục Hưng toàn thịnh thịnh hành—Thomas Gainsborough và Joshua Reynolds trở thành hai nghệ sĩ quý báu nhất của Anh.
It enjoyed a minor renaissance beginning in the reign of the emperor Theodosius I. In 439, Leptis Magna and the rest of the cities of Tripolitania fell under the control of the Vandals when their king, Gaiseric, captured Carthage from the Romans and made it his capital.
Nó đã có sự phục hồi nhẹ trong thời trị vì của hoàng đế Theodosius I. Năm 439, Leptis Magna và phần còn lại của các thành phố ở Tripolitania nằm dưới sự kiểm soát của người Vandals khi vua của họ, Gaiseric, chiếm Carthage từ những người La Mã và biến nó thành thủ đô của mình.
I'm a Renaissance man too.
Tao cũng là người Phục Hưng
The Renaissance period changed the face of Rome dramatically, with works like the Pietà by Michelangelo and the frescoes of the Borgia Apartments.
Thời kỳ Phục Hưng đã thay đổi diện mạo của Roma một cách đáng kể, với các tác phẩm như Pietà của Michelangelo và các bức bích họa của Dãy phòng Borgia.
Also in Renaissance and Baroque art, regional and typically German elements evolved (e.g. Weser Renaissance and Dresden Baroque).
Trong kiến trúc Phục Hưng và Baroque, các yếu tố khu vực và điển hình của Đức tiến triển (như Phục hưng Weser và Baroque Dresden ).
Intellectually, neoclassicism was symptomatic of a desire to return to the perceived "purity" of the arts of Rome, to the more vague perception ("ideal") of Ancient Greek arts and, to a lesser extent, 16th-century Renaissance Classicism, which was also a source for academic Late Baroque architecture.
Trí tuệ, tân cổ điển là triệu chứng của một mong muốn quay trở lại "tinh khiết" cảm nhận của Rome, nhận thức mơ hồ ("lý tưởng") của nghệ thuật Hy Lạp cổ đại Hy Lạp cổ đại và, đến một mức độ thấp hơn, thế kỷ 16 Renaissance cổ điển, đó cũng là một nguồn cho kiến trúc Baroque muộn học.
Everybody's icon, but also the default position of a curator of Italian Renaissance paintings, which I was then.
Biểu tượng của tất cả mọi người, cũng là vị trí mặc định của người giám tuyển tranh thời Phục hưng của Ý, chính là tôi lúc đó.
During the Renaissance, when deforestation and the introduction of firearms reduced boar numbers, boarhunting became the sole prerogative of the nobility, one of many charges brought up against the rich during the German Peasants' War and the French Revolution.
Trong thời kỳ Phục hưng, khi nạn phá rừng và giới thiệu vũ khí làm giảm số lượng heo rừng, săn heo rừng trở thành đặc quyền duy nhất của giới quý tộc, một trong nhiều cáo buộc chống lại người giàu trong cuộc Chiến tranh Nông dân Đức và Cách mạng Pháp.
A change between Renaissance and Baroque styles can also be discerned in the realm of orchestration, or instrumental groupings.
Một sự thay đổi giữa thời kỳ Phục hưng và phong cách Baroque có thể được phân biệt bởi dàn nhạc hoặc các nhóm nhạc cụ.
Content is moving from shows to particles that are batted back and forth, and part of social communications, and I think this is going to be a time of great renaissance and opportunity.
Nội dung đang đi từ các show đến các hạt bị đánh đi đánh lại, và nội dung là một phần của giao tiếp xã hội, và thời đại của phục hưng và cơ hội đang đến.
While there is no consensus, 1400 is a useful marker, because it was around that time that the Renaissance came into full swing in Italy.
Dù vẫn chưa cho sự động thuận, năm 1400 được sử dụng như một mốc đánh dấu vì nó nằm trong khoảng thời gian chủ nghĩa Phục Hưng phát triển chín muồi ở Ý.
He was considered a brave man, a talented monarch and something of a Renaissance man as is evidenced by his devout faith and his artistic talent.
Ông được coi là một người đàn ông dũng cảm, một vị vua tài năng và một cái gì đó của một người đàn ông Phục hưng như được chứng minh bằng đức tin sùng đạo và tài năng nghệ thuật của mình.
The interior keeps precious 18th century statues and altarpieces, as well as abundant Neo-Renaissance and Neo-Baroque decoration.
Nội thất giữ các bức tượng và đồ thờ trong thế kỷ 18 quý giá, cũng như trang trí Tân-Phục hưng và Tân-Baroque phong phú.
The Metamorphoses was the best-known source of Greek and Roman mythology throughout the Middle Ages and the Renaissance.
Metamorphoses là nguồn gốc nổi tiếng nhất của thần thoại Hy Lạp và La Mã trong suốt thời Trung cổ và Phục hưng.
As Emperor, he saw himself as the new Augustus, an enlightened despot destined to guide the Roman Empire into a new era of Flavian renaissance.
Khi làm hoàng đế, ông tự coi mình là một Augustus mới, người nắm quyền chuyên chế được giác ngộ để dẫn dắt Đế quốc La Mã bước vào một kỷ nguyên mới của nền phục hưng Flavius.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renaissance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.