rend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rend trong Tiếng Anh.

Từ rend trong Tiếng Anh có các nghĩa là xé, bứt, chia rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rend

verb

I understand that somebody began to rend a song.
tôi hiểu là vài người bắt đầu bài hát.

bứt

verb

chia rẽ

verb

Xem thêm ví dụ

She tore at the grass, afraid that if she wrapped her arms around James she’d rend his shirt in two.
Cô giật mạnh đám cỏ, sợ rằng nếu cô vòng tay ôm lấy James, cô sẽ áo anh ra làm hai.
16 And it came to pass that when it was night they were weary, and retired to their camps; and after they had retired to their camps they took up a howling and a alamentation for the loss of the slain of their people; and so great were their cries, their howlings and lamentations, that they did rend the air exceedingly.
16 Và chuyện rằng, khi đêm xuống, họ mỏi mệt rút về trại mình; và sau khi trở về trại rồi, họ mới bắt đầu kêu gào than khóc cho những người dân của mình đã bị giết; và tiếng kêu la, gào thét và khóc than thảm thiết của họ quá lớn lao đến nỗi nó tan cả bầu không gian.
One day, as Jeroboam was traveling, a prophet approached and prophesied that the Lord would rend the kingdom from Solomon and give ten of the twelve tribes of Israel to Jeroboam.
Một ngày nọ, trong khi Giê Rô Bô Am đang đi trên đường, một vị tiên tri đã đến gần và nói tiên tri rằng Chúa sẽ đoạt lấy vương quốc khỏi tay Sa Lô Môn và trao cho Giê Rô Bô Am mười trong số mười hai chi phái của Y Sơ Ra Ên.
And the crocks of the earth must rend; and because of the dgroanings of the earth, many of the kings of the isles of the sea shall be wrought upon by the Spirit of God, to exclaim: The God of nature suffers.
Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ.
(John 10:37, 38; Acts 10:38) By the spirit, God caused unusual darkness, an earthquake, and the rending of the temple curtain when Jesus died, and then by the same spirit God resurrected him. —Matthew 27:45-54.
Bởi thánh linh Đức Chúa Trời đã khiến cho trời tối lại một cách bất thường, gây ra một cuộc động đất, khiến cho cái màn trong đền thờ bị xé rách khi Giê-su chết, và sau đó chính thánh linh của Đức Chúa Trời đã làm Giê-su sống lại (Ma-thi-ơ 27:45-54).
21 And it came to pass that when Moroni had proclaimed these words, behold, the people came running atogether with their armor girded about their loins, brending their garments in token, or as a ccovenant, that they would not forsake the Lord their God; or, in other words, if they should transgress the commandments of God, or fall into transgression, and be dashamed to take upon them the name of Christ, the Lord should rend them even as they had rent their garments.
21 Và chuyện rằng, sau khi Mô Rô Ni tuyên bố xong những lời này, thì kìa, dân chúng cùng nhau kéo đến với áo giáp đeo quanh hông, xé áo làm hiệu, hay làm giao ước rằng, họ sẽ không từ bỏ Chúa, Thượng Đế của họ; hay nói cách khác, nếu họ vi phạm những lệnh truyền của Thượng Đế, hay bị sa vào vòng phạm giới và thấy axấu hổ vì mang danh Đấng Ky Tô, thì Chúa sẽ xé nát họ như họ đã xé rách y phục họ vậy.
And right here, there's one rend across my-my posterior calf.
và ngay đây, có một vết ngang qua bắp chân sau.
The other dived down the hole, and I heard the sound of rending cloth as Jones clutched at his skirts.
Khác lặn xuống lỗ, và tôi nghe tiếng vải như Jones nắm chặt tại váy của mình.
“Creating or renewing your sense of solidarity with your spouse may involve some rending and tearing away from your primary families.”
Việc tạo dựng hoặc củng cố mối quan hệ gắn bó với bạn đời có thể gồm việc tách khỏi gia đình ruột thịt của mình phần nào”.
15 Behold, when ye shall rend that veil of unbelief which doth cause you to remain in your awful state of wickedness, and hardness of heart, and blindness of mind, then shall the great and marvelous things which have been ahid up from the foundation of the world from you—yea, when ye shall bcall upon the Father in my name, with a broken heart and a contrite spirit, then shall ye know that the Father hath remembered the covenant which he made unto your fathers, O house of Israel.
15 Này, khi nào các ngươi xé rách được tấm màn vô tín ngưỡng mà khiến các ngươi phải ở trong trạng thái khủng khiếp của sự tà ác, của sự chai đá trong lòng, và sự mù quáng của lý trí, thì lúc đó các ngươi sẽ được thấy những điều vĩ đại và kỳ diệu, là những điều đã bị ache giấu khỏi các ngươi từ lúc thế gian mới được tạo dựng—phải, khi nào các ngươi biết kêu cầu Đức Chúa Cha trong danh ta với một tấm lòng đau khổ và một tâm hồn thống hối, thì lúc đó các ngươi sẽ biết được rằng, Đức Chúa Cha vẫn còn nhớ tới giao ước mà Ngài đã lập với tổ phụ các ngươi, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
11 For the world cannot receive that which ye, yourselves, are not able to bear; wherefore ye shall not give your pearls unto them, lest they turn again and rend you.
11 Vì thế gian không thể nhận được điều mà chính các ngươi không thể đương nổi; vậy nên các ngươi chớ có cho chúng ngọc châu của mình, kẻo chúng quay lại cắn các ngươi.
(John 5:36) Rather than any revealed chronology, Jesus’ preaching, his miracles, and the events surrounding his death (the miraculous darkness, the rending of the temple curtain, and the earthquake) testified that he was the Messiah sent by God.—Matthew 27:45, 51, 54; John 7:31; Acts 2:22.
Thay vì tiết lộ về những niên đại, sự giảng dạy của Chúa Giê-su, phép lạ của ngài và những biến cố xung quanh cái chết của ngài (sự tối tăm lạ lùng, màn đền thờ bị đôi, và động đất) đã chứng minh rằng ngài là Đấng Mê-si được Đức Chúa Trời sai đến (Ma-thi-ơ 27:45, 51, 54; Giăng 7:31; Công-vụ các Sứ-đồ 2:22).
This is heart-rending stuff, man.
Đoạn này phải thật đau lòng, các cậu.
It may be helpful to understand that the word rend in Ether 4:15 means to tear.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ xé rách trong Ê The 4:15 có nghĩa là làm rách.
It was during this retreat that some of the Guards were invited to surrender, eliciting the famous, if apocryphal, retort "La Garde meurt, elle ne se rend pas!"
Trong cuộc tháo chạy này, một vài Cận vệ đã được chiêu hàng, và tương truyền là họ đáp lại bằng câu nói nổi tiếng "Đội Cận vệ chỉ có chết, chứ không đầu hàng!"
And when Noah had done built his Ark, I understand that somebody began to rend a song.
Khi Noah đã làm thuyền xong, tôi hiểu là vài người bắt đầu bài hát.
17 And it came to pass that on the morrow they did go again to battle, and great and terrible was that day; nevertheless, they conquered not, and when the night came again they did rend the air with their cries, and their howlings, and their mournings, for the loss of the slain of their people.
17 Và chuyện rằng, đến sáng hôm sau họ lại xuất trận nữa, và thật là khủng khiếp và ác liệt thay cho ngày hôm đó; tuy nhiên, họ cũng không phân thắng bại, và khi đêm xuống, họ lại tan bầu không gian bằng những tiếng kêu la, gào thét và khóc than cho những người dân đã bị giết.
Moroni described those things that help “rend that veil of unbelief” and allow us to receive further revelation.
Mô Rô Ni đã mô tả những điều mà giúp “xé rách được tấm màn vô tín ngưỡng” và cho phép chúng ta nhận được thêm sự mặc khải.
She tore at the grass, afraid that if she wrapped her arms around James she'd rend his shirt in two.
Cô giật mạnh đám cỏ, sợ rằng nếu cô vòng tay ôm lấy James, cô sẽ áo anh ra làm hai.
6 Give not that which is aholy unto the dogs, neither cast ye your pearls before swine, lest they trample them under their feet, and turn again and rend you.
6 Đừng cho chó những vật athánh; cũng đừng quăng ngọc châu mình trước mặt heo, kẻo chúng chà đạp dưới chân rồi quay lại cắn các ngươi.
In search of his son, Giorgio enters the hall and, knowing the real significance of the scene, denounces his son's behavior (Giorgio, Alfredo, Violetta, chorus: Di sprezzo degno sè stesso rende chi pur nell'ira la donna offende. – "A man, who even in anger, offends a woman renders himself deserving of contempt.").
Đúng lúc đó, Giorgio đi vào và lên án hành vi của con ông (Giorgio, Alfredo, Violetta, chorus: Di sprezzo degno sè stesso rende chi pur nell'ira la donna offende.).
Samuel predicts light during the night and a new star at Christ’s birth—Christ redeems men from temporal and spiritual death—The signs of His death include three days of darkness, the rending of the rocks, and great upheavals of nature.
Sa Mu Ên tiên đoán sẽ có ánh sáng vào lúc ban đêm và một ngôi sao mới xuất hiện vào lúc Đấng Ky Tô giáng sinh—Đấng Ky Tô cứu chuộc loài người khỏi cái chết thể chất và thuộc linh—Những điềm triệu về cái chết của Ngài gồm có ba ngày tăm tối, những khối đá nứt vở ra và những chấn động dữ dội của thiên nhiên.
You're making a rendezvous, you need the rende...
Anh đang thực hiện ghép nối, anh cần...
Imagine what it would be like if you could rend the veil between you and the knowledge of the Lord.
Hãy tưởng tượng điều đó sẽ như thế nào nếu các em có thể xé rách được tấm màn giữa các em và sự hiểu biết về Chúa.
""Euro 2012′′ rende boa audiência para a Band". telinhadatv.
Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011. ^ “"Euro 2012′′ rende boa audiência para a Band”. telinhadatv.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.