renouer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renouer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renouer trong Tiếng pháp.
Từ renouer trong Tiếng pháp có các nghĩa là nối lại, chắp, chắp nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renouer
nối lạiverb Nous avons renoué nos relations d’amitié, puis nous nous sommes fiancés. Chúng tôi nối lại tình bạn và hứa hôn với nhau. |
chắpverb |
chắp nốiverb |
Xem thêm ví dụ
Comment allez-vous renouer avec le peuple américain... Ngài định làm như thế nào để người dân hiểu được... |
” Gabriel a réussi à réformer sa conduite, et il a renoué des liens d’amitié avec Jéhovah. Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va. |
Invitez les proclamateurs à relater des anecdotes encourageantes qu’ils ont vécues dans l’une des circonstances suivantes : 1) en aidant une personne bien disposée à assister au Mémorial ; 2) en étant pionniers auxiliaires ; 3) en encourageant un proclamateur inactif à renouer avec l’activité en compagnie de la congrégation ; 4) en aidant un nouveau à commencer à prêcher ; 5) en entretenant l’intérêt de personnes qui ont assisté au Mémorial. Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm. |
Jacob n’a rien fait de mal, pourtant c’est lui qui prend l’initiative de renouer. Dù Gia-cốp không làm gì sai nhưng ông đã nhường nhịn, chủ động hàn gắn vết rạn nứt. |
Le cardinal Gasparri, au sortir de la guerre, s'efforce de renouer les liens entre le Saint-Siège et les nations. Hồng y Gasparri, lúc kết thúc đại chiến đã cố gắng nối lại các quan hệ giữa tòa thánh và các dân tộc. |
Je me suis d’abord mise en rapport avec mes frères et sœurs chrétiens, puis, avec le temps, j’ai renoué avec ce précieux trésor qu’est l’œuvre d’évangélisation. Lập tức tôi liên lạc với anh chị em tín đồ đấng Christ và dần dần tôi đi rao giảng trở lại vì thánh chức đó là một kho tàng quí báu. |
Avec le temps, ma conscience a commencé à me tourmenter, et avec l’aide de ma femme j’ai renoué avec la congrégation. Với thời gian, lương tâm của em bắt đầu cắn rứt và nhờ có sự giúp đỡ của vợ, em đã trở lại hội thánh”. |
Renouer avec un(e) ami(e). Nối lại một tình bạn cũ. |
Vous pouvez également créer des audiences de remarketing afin de renouer le dialogue avec les utilisateurs ayant abandonné les entonnoirs de conversion. Bạn cũng có thể tạo Đối tượng tiếp thị lại để tương tác lại với những người dùng từ bỏ kênh. |
Nous pouvons rencontrer quelqu’un que nous avons l’impression de connaître, renouer contact avec une connaissance ou nous trouver des points communs avec un inconnu. Chúng ta có thể gặp một người nào đó có vẻ quen thuộc, liên lạc lại với người quen biết cũ, hoặc tìm ra những điểm chung với một người lạ. |
Les anciens de la congrégation peuvent aider les jeunes qui se sont égarés à renouer de bonnes relations avec Dieu. Các trưởng lão đạo Đấng Christ có thể giúp những người trẻ phạm lỗi nối lại mối quan hệ với Đức Chúa Trời |
Ces enseignements, ainsi que les conseils donnés ultérieurement par certains de ses disciples, sont tout aussi utiles de nos jours pour mettre fin aux disputes et renouer des amitiés. Đến nay, lời khuyên của ngài và của một số môn đồ ngài vẫn giúp người ta giải quyết những mâu thuẫn và hàn gắn lại tình bạn tan vỡ. |
Aimeriez- vous renouer avec lui ? Bạn có muốn hàn gắn lại không? |
Eh bien, en 1972, dans une tentative pour renouer avec elle, je lui avais offert un abonnement à La Tour de Garde. Vào năm 1972, vì muốn hàn gắn lại mối liên lạc, nên tôi gởi tặng em dài hạn tạp chí Tháp Canh. |
Il a renoué ainsi avec le bonheur. Nhờ vậy, anh đã vui vẻ trở lại. |
Cependant, au cours des trois mois qu'elle passe en Scandinavie, elle se rend compte que Imlay n'a aucune intention de renouer leur liaison. Tuy nhiên, trong quá trình của các chuyến đi ba tháng, cô nhận ra rằng Imlay không có ý định đổi mới các mối quan hệ. |
Ce que nous devrions faire est renouer avec nous- mêmes, et c'est vraiment passionnant. Những gì chúng ta cần làm là kết nối với những gì là bản chất thật sự của mình, và đó thực sự ly kỳ. |
(Deutéronome 32:16, 20.) Pour renouer des relations avec Dieu, chacun devait ‘ rejeter ses idoles fabriquées de ses mains pécheresses ’. — Isaïe 31:6, 7, Beaumont. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:16, 20) Tái lập lại mối quan hệ của họ với Đức Chúa Trời có nghĩa là “vứt bỏ các tượng thần bằng bạc bằng vàng”.—Ê-sai 31:6, 7. |
S’ils veulent renouer des relations avec Jéhovah, les habitants de Juda devront se repentir de leurs péchés et rejeter “ chacun ses dieux [...] inutiles ”. — Voir Exode 34:14. (Ê-sai 2:5-8) Đối với dân cư Giu-đa, việc xây dựng lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va đòi hỏi họ phải ăn năn về tội của mình và “ai nấy sẽ bỏ thần-tượng”.—Xem Xuất Ê-díp-tô Ký 34:14. |
Quel rôle la prière joue- t- elle pour renouer des relations avec Jéhovah ? Lời cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc khôi phục mối quan hệ của người phạm tội với Đức Giê-hô-va? |
Donc, en 1958, elle et moi avons renoué connaissance, et elle a accepté ma demande en mariage. Tôi và Lorraine bắt đầu tìm hiểu nhau từ năm 1958, rồi cô ấy chấp nhận lời cầu hôn của tôi. |
Comme nous étions heureux d’avoir renoué le lien avec la vérité biblique ! Chúng tôi vui mừng quá đỗi vì tìm lại được lẽ thật của Kinh Thánh! |
Le parti renoue au contraire les liens étroits du SDAP avec d'autres organisations socialistes. Thay vào đó, đảng mới lại làm mới mối quan hệ gần gũi mà SDAP đã làm với các tổ chức xã hội chủ nghĩa khác (xem các tổ chức liên kết). |
Mais ce genre de “ sacrifice ” nous permet de renouer avec Jéhovah ou avec notre compagnon, et de retrouver une conscience pure. Dù thế, khi dâng “vật tế lễ” ấy, chúng ta có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va và anh em, đồng thời có lương tâm trong sạch. |
Il est temps pour les Ravageurs... De renouer avec la gloire, grace à un nouveau capitaine... Đã đến lúc Ravager... vươn tới thời hoàng kim một lần nữa với một Chỉ huy mới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renouer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renouer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.