renoncer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ renoncer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renoncer trong Tiếng pháp.
Từ renoncer trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ bỏ, thôi, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ renoncer
từ bỏverb (từ cũ, nghĩa cũ) từ bỏ) Vous y avez renoncé lorsque vous l'avez abandonné. Cô đã từ bỏ quyền của mình khi cô quẳng thằng bé đi. |
thôiverb noun Pourquoi ne renonces-tu pas? Sao anh không thôi đi? |
bỏverb Vous y avez renoncé lorsque vous l'avez abandonné. Cô đã từ bỏ quyền của mình khi cô quẳng thằng bé đi. |
Xem thêm ví dụ
Il n’avait pas encore renoncé à la vie: «L’expérience... réussit tout à fait bien», écrivait-il joyeusement. Ông chưa thoái từ sự sống, ông vui vẻ viết rằng “Cuộc thí nghiệm ... đã thành công mỹ mãn”. |
Imaginez qu’à la première chute nous ayons renoncé. Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa? |
Je n'ai pas tellement l'esprit quand il m'a fait renoncer l'un de mes nouveaux habits, parce que, Jeeves est jugement sur costumes est saine. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Après avoir donné un exemple sur la nécessité “ de prier toujours et de ne pas renoncer ”, Jésus a posé cette question : “ Lorsque le Fils de l’homme arrivera, trouvera- t- il vraiment la foi sur la terre ? Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
Racontez un fait qui illustre l’importance de ne pas renoncer à aider spirituellement les membres de sa famille. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
Apparemment touché par un conseil que Jésus Christ avait prodigué à un certain homme riche, celui de vendre ses biens et de donner aux pauvres, Vaudès prend des dispositions pour mettre sa famille à l’abri du besoin, puis renonce à ses richesses pour prêcher l’Évangile (Matthieu 19:16-22). Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Je renonce à tout ce qui peut entacher mon don. " Con từ bỏ tất cả những gì có thể làm giảm giá trị những dâng hiến của con. |
Elle a renoncé. Oh, cô ấy trốn rồi. |
Peux-tu vraiment renoncer à savoir ce que nous aurions pu vivre? Em có thể sống hết phần đời còn lại thế này mà biết được việc em có thể làm để thay đổi không? |
Il a renoncé à “ une entreprise florissante, explique Macarena, parce qu’elle lui prenait trop de temps et qu’il voulait se consacrer davantage à des questions familiales ”. Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”. |
Dire que vous avez renoncé à tout ça. Rồi hãy thử nghĩ đến việc từ bỏ điều đó. |
Nous avons la loi de notre côté, et le puissance, et ainsi de suite; alors vous feriez mieux de renoncer paisiblement, tu vois, car vous aurez certainement à abandonner, à la fin. " Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ". |
35 Même quand ils étaient dans leur royaume et profitaient de toutes les bonnes choses que tu leur fournissais, et qu’ils étaient dans le pays vaste et fertile* que tu leur avais donné, ils ne t’ont pas servi+ et ils n’ont pas renoncé à leur mauvaise conduite. 35 Ngay cả khi ở trong vương quốc mình, hưởng dư dật điều tốt lành ngài ban cũng như ở trong xứ rộng rãi và màu mỡ ngài ban, họ cũng không hầu việc ngài+ và chẳng từ bỏ những thực hành xấu xa. |
Esprit d’initiative et maîtrise de soi nous aideront à ne pas renoncer aux activités spirituellement profitables. Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng. |
Nous devons renoncer à tous nos péchés, grands ou petits, pour avoir la récompense du Père de la vie éternelle. Chúng ta phải từ bỏ tất cả các tội lỗi của mình, dù lớn hay nhỏ, vì phần thưởng của Đức Chúa Cha về cuộc sống vĩnh cửu. |
5 Une situation tirée de la période préchrétienne met en évidence quelle est la bonne motivation qui conduit à renoncer à ses droits. 5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình. |
Croyez- vous qu’il ait renoncé à ce projet? Bạn có tưởng tượng được chăng Đức Chúa Trời sẽ để mục-đích này phải hỏng đi? |
Pourquoi as-tu renoncé à devenir artiste? Tại sao cậu lại từ bỏ trở thành họa sĩ? |
Il ne pouvait renoncer à l’habitude de prier Dieu, quand bien même sa vie était en jeu. Chắc chắn thói quen này củng cố Đa-ni-ên trong đời sống trung kiên tuyệt hảo đối với Đức Chúa Trời. |
J'ai déjà renoncé à entrer à la fac... Em sẽ không thi vào Đại học nữa... |
Les Témoins de Jéhovah du XXe siècle doivent, eux aussi, endurer des épreuves et renoncer à certaines préférences personnelles pour donner à autrui l’espérance du Royaume. Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác. |
La conversion comprend la volonté de renoncer à son ancien mode de vie et à changer pour devenir disciple du Christ. Sự cải đạo gồm có sự quyết định chín chắn để từ bỏ những thói quen cũ của mình và thay đổi để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
C'est plutôt l'inverse -- plus de frontières fermées et moins de coopération et peut- être même renoncer à certaines parties de la construction européenne. Thay vì sử dụng cách khác là - đóng cửa biên giới giảm sự hợp tác và thậm chí có thể vượt ra khỏi một số thành phần khác trong việc xây dựng cộng đồng Châu Âu. |
Ou bien as-tu, dans ton cœur, déjà renoncé à nos dieux pour te tourner vers le Dieu-Christ? Hay anh, trong lòng của anh đã từ bỏ thần linh của chúng ta để về với Chúa? |
Chaque année, quand nous regardons Ebenezer Scrooge se transformer miraculeusement d’un solitaire impitoyable en un voisin heureux, empli de la joie de Noël, cela nous incite à renoncer au Scrooge en nous. Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renoncer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới renoncer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.