rénovation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rénovation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rénovation trong Tiếng pháp.

Từ rénovation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự canh tân, sự cách tân, sự làm lại mới, sự đổi mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rénovation

sự canh tân

noun

sự cách tân

noun

sự làm lại mới

noun

sự đổi mới

noun

Ils font des rénovations dans le coin.
Có vẻ họ thật sự đổi mới nhiều cái dưới này.

Xem thêm ví dụ

En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Quelques mois avant la fin des importants travaux de rénovation, j’ai été invité à une visite d’inspection du temple avec le directeur exécutif du département du Temple, William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
J’ai rénové une caravane et l’année suivante nous avons reçu notre première affectation de service : la ville de Huntingdon.
Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn.
Ils furent tous deux rénovés par la famille Saito en 2001-2002 avec l'approbation du Doshu Moriteru Ueshiba.
Cả hai phần đều được cải tạo bởi người trông coi Saitō Morihiro trong các năm 2001-2002 với sự chấp thuận của Dōshu Ueshiba Moriteru.
L'Arg (« citadelle » en persan) est construit sous le règne de Tahmasp Ier (1524-1576) de la dynastie safavide (1502-1736), et rénové plus tard sous le règne de Karim Khan Zand (1724-1776).
Tổ hợp được xây dựng dưới thời Tahmasp I (1524-1576) của triều đại Safavid (1502-1736), và sau đó được cải tạo bởi Karim Khan Zand (1750-1779).
Pendant la rénovation de ce dernier, entre 2000 et 2007, le match a lieu au Millennium Stadium, à Cardiff, au pays de Galles.
Từ năm 2001 đến 2007 khi sân Wembley được xây dựng lại thì các trận chung kết diễn ra tại Millennium Stadium, Cardiff.
Au cours de la deuxième moitié des années 1980, à la suite de l'arrivée au pouvoir de Mikhaïl Gorbatchev, l'aérodrome est considérablement rénové, du fait qu'il devait être utilisé par la présidence pour se rendre dans la datcha présidentielle sur la côte sud de la Crimée, près du cap Foros.
Trong nửa cuối thập niên 1980, sau khi Mikhail Gorbachev lên nắm quyền, sân bay đã được cải thiện đáng kể, do sân bay sẽ được sử dụng bởi ông khi đi du lịch đến các dacha tổng thống trên bờ biển phía nam của bán đảo Crimea, gần mũi Foros.
Une résolution s’impose lorsqu’il faut prendre une décision sur une question importante comme l’achat de biens immobiliers, la rénovation ou la construction d’une Salle du Royaume, l’envoi d’offrandes spéciales à la Société, ou la prise en charge des frais du surveillant de circonscription.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
« J’avais l’impression que Jéhovah nous confiait une mission, mais je pensais aussi à notre maison, que nous venions de rénover, et à toutes les choses que nous avions achetées depuis 25 ans. »
Chị nói: “Tôi cảm thấy như Đức Giê-hô-va đã giao nhiệm vụ cho gia đình chúng tôi, nhưng tôi cũng hơi tiếc ngôi nhà mới sửa và những đồ đạc mà chúng tôi mua sắm trong 25 năm qua”.
Mais il est important de noter que toutes ces rénovations ne se font pas en envoyant simplement les bulldozers pour tout détruire.
Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố.
Des rénovations étendues sont faites à la Maison Blanche et à d'autres bâtiments.
Việc sửa chữa tổng quát được thực hiện với Nhà Trắng và các tòa nhà khác.
Le réformateur Jean Calvin fut ainsi surnommé “ le législateur de l’Église rénovée ”.
Chẳng hạn như John Calvin, người đứng đầu trong việc cải cách, được gán cho danh hiệu “người viết luật cho Giáo hội phục hưng”.
La Société Watch Tower prête des millions de dollars pour la construction, la rénovation ou l’agrandissement de centaines de Salles du Royaume.
Nhờ Hội cho vay hàng triệu đô la nên hàng trăm Phòng Nước Trời mới được xây cất mỗi năm, và nhiều Phòng Nước Trời khác được sửa chữa và nới rộng.
Cependant, quand nous dépassons l’âge de responsabilité et entrons sur le champ de bataille du péché et de la tentation, notre propre temple peut avoir besoin de rénovation et de réparation.
Tuy nhiên, khi chúng ta đủ tuổi chịu trách nhiệm và bắt đầu chống chọi với tội lỗi và cám dỗ, thì linh hồn chúng ta có thể trở nên cần hối cải và sửa đổi phần thuộc linh.
Il a reconstruit le système scolaire de la grande ville, les 75 bâtiments ont été reconstruits ou rénovés.
Ông ta khởi xướng MAPS cho trẻ em, xây dựng lại toàn bộ hệ thống trường học trong thành phố, tất cả 75 tòa nhà mới được xây dựng hay được tu bổ lại.
Entre 1986 et 1993, 37 salles ont été construites selon le procédé rapide, tandis que 8 ont été agrandies et rénovées.
Từ năm 1986 đến 1993, có 37 Phòng Nước Trời được xây bằng phương pháp xây cấp tốc, và 8 phòng được mở rộng và sửa chữa lại.
Il s’agit soit de constructions de A à Z, soit de rénovations d’immeubles existants.
* Những cư xá này đã được xây mới hoặc mua cũ rồi được tu bổ lại.
Dites donc, sacrée rénovation!
Nghe như đang sửa chữa vậy.
Voilà je vous ai montré quelques unes des rénovations de la première génération.
Tôi đã cho các bạn xem 1 số thế hệ cải tạo đầu tiên.
Cet édifice a subi de vastes travaux de rénovation et de réaménagement pour le mettre aux dernières normes sismique.
Giờ đây tòa nhà này đã được tái tân trang và tu sửa rất qui mô để đáp ứng với các tiêu chuẩn kiến trúc hiện hành phòng động đất.
Les deux parties suivantes avaient pour thèmes respectifs “ 1974- 1995 : Toujours plus de logements ” et “ Points marquants des rénovations et des constructions à Brooklyn ”.
Hai phần kế tiếp của chương trình—“Đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về chỗ ở, 1974-1995”, và “Những điểm nổi bật trong công trình tu bổ và xây cất nhà Bê-tên tại Brooklyn”—nêu rõ những điểm nổi bật về việc xây dựng hay mua lại của những tòa nhà được khánh thành này.
7 Parmi les actions louables de Yehoash figure la rénovation du temple de Jéhovah, une entreprise que Yehoash “ eut à cœur ” de mener à bien.
7 Những việc tốt của Giô-ách bao gồm việc tu bổ đền thờ Đức Giê-hô-va—một hành động “có ý”.
En 1962, le funiculaire transporte 1,6 million de voyageurs et l'exploitation cesse durant quelques semaines pour une nouvelle rénovation.
Trong năm 1962, thang máy đồi Montmartre chuyên chở 1,6 triệu lượt hành khách tuy có đóng cửa vài tuần để tu sửa.
Combien ça coûte de rénover une salle de classe de manière à réduire le temps de réverbération à 0,4 secondes?
Cần bao nhiêu để xử lý một phòng học để có thời gian âm vang là 0.4 giây?
Parti communiste de Cuba (Partido Comunista de Cuba) Mouvement libéral cubain (Parti Libéral Nacional de Cuba) Union libérale cubaine (Union Libérale Cubana, membre LI) Parti démocrate chrétien de Cuba (Partido Demócrata Cristiano de Cuba) Courant socialiste démocratique cubain (Corriente Socialista Democratica Cubana) Parti social-révolutionnaire démocratique de Cuba (Partido Social Revolucionario Democrático de Cuba) Parti de la solidarité démocratique (Partido Solidaridad Democrática, membre LI) Coordination socialdémocrate de Cuba (Coordinadora Social Demócrata de Cuba) Parti de la rénovation orthodoxe (Partido de la Renovación Ortodoxa) En conséquence, les rassemblements politiques des partis de l'opposition se produire sporadiquement sur l'île.
Cuba Độc lập và Dân chủ (Cuba Independiente y Democratica) Phong trào Tự do Cuba (Partido Liberal Nacional de Cuba) Liên minh Tự do Cuba (Unión Liberal Cubana, member LI) Đảng Dân chủ Thiên Chúa giáo Cuba (Partido Demócrata Cristiano de Cuba) Xu hướng Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Cuba (Corriente Socialista Democratica Cubana) Đảng Dân chủ Xã hội Cách mạng Cuba (Partido Social-Revolucionario Democrático de Cuba) Đảng Đoàn kết Dân chủ (Partido Solidaridad Democrática, thành viên LI) Hiệp đồng Dân chủ xã hội Cuba (Coordinadora Social Demócrata de Cuba) Đảng Cách tân Chính Thống giáo (Partido de la Renovación Ortodoxa) Kết quả là các cuộc biểu tình chính trị của các đảng đối lập xảy ra rải rác trên đảo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rénovation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.