repartidor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repartidor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repartidor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ repartidor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhân viên giao hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repartidor

nhân viên giao hàng

noun

Xem thêm ví dụ

La película sigue a Scott Pilgrim (Michael Cera), un joven músico canadiense, quien conoce a la chica de sus sueños, Ramona Flowers (Mary Elizabeth Winstead), una repartidora estadounidense.
Phim nói về Scott Pilgrim (Michael Cera), một nhạc công trẻ người Canada gặp được cô gái trong mơ của mình, Ramona Flowers (Mary Elizabeth Winstead).
Frank Murphy, mi repartidor preferido.
Frank Murphy, nhân viên tôi thích nhất đây.
Depende de ti, el repartidor.
Vậy thì phải xem trang gia của huynh rồi.
Tengo que entregar un piano y mis repartidores no han venido.
Tôi có một cái piano và những người giao hàng của tôi không xuất hiện.
Pero obviamente, estos repartidores no van a llevar el polen de una planta a otra sin recibir nada a cambio.
Dĩ nhiên, đây không phải là dịch vụ miễn phí.
¿Quizás el repartidor olvidó algo?
Có lẽ người giao hàng quên gì đó? nước hoa cô-lô-nhơ.
Por fin, uno de los jóvenes repartidores se puso de pie y dijo: “Hermanos, amigos, ¿qué quiere decirnos el apóstol Pablo en este pasaje?”.
Cuối cùng, một anh trẻ phân phát sách đạo đứng dậy và nói: “Hỡi các anh, các bạn, sứ đồ Phao-lô muốn nói gì với chúng ta ở đây?”
Hace varios años tuvimos un joven repartidor de periódicos que no siempre los entregaba de la manera esperada.
Cách đây vài năm, chúng tôi có một đứa trẻ đưa báo, mà đã không luôn luôn giao báo theo kiểu đã được trông mong.
Hace años algunos sirvieron de repartidores (llamados ahora precursores), y la vida que llevaban no era fácil.
Nhiều năm về trước họ đã được gọi là những “người bán sách dạo” (ngày nay họ được gọi là những người khai-thác), và dạo đó đời sống họ không dễ-dàng gì.
Tuve de nuevo esa sensación cuando golpearon la puerta de nuestro apartamento en Brooklyn, y mi hermana y yo encontramos a un repartidor con una caja de pizza que no habíamos pedido.
Và một lần nữa, tôi cảm nhận được cảm giác khi có một cú gõ cửa tại căn hộ của chúng tôi ở Brooklyn, Tôi và em gái thấy một người giao hàng Giao một hộp bánh pizza mà chúng tôi không gọi.
Al poco tiempo se le puso a cargo de la mesa de repartidores y en 1926 se le asignó al departamento editorial, donde fue un escritor prolífico.
Chẳng bao lâu anh được bổ nhiệm vào làm văn phòng chăm sóc những người bán sách dạo, và năm 1926 anh được thuyên chuyển đến ban ấn hành nơi mà anh phục vụ đắc lực hơn.
Después de 1931, los colportores (o repartidores, como se los llamó más tarde en español) cambiaron su nombre por el de precursores.
Sau năm 1931, tên “người phân phát sách đạo” được đổi thành “người tiên phong”.
Ven acá, repartidor
Lại đây nào, chàng trai.
De seguro hablaba por aquellos repartidores de aquel tiempo en general la repartidora que escribió: “Éramos jóvenes y nos sentíamos felices en el servicio, nos deleitábamos en gastar nuestras fuerzas en el servicio de Jah”.
Một chị trong số họ chắc hẳn nói thay cho những người bán sách dạo thuở ấy nói chung, khi viết: “Chúng tôi trẻ trung và vui sướng trong công tác, thích thú vận dụng sức lực của chúng tôi để phụng sự Đức Giê-hô-va”.
Su servicio dedicado como repartidora (ministra de tiempo completo) me animó a querer participar con ella en aquella obra.
Thánh chức thành tâm của mẹ với tư cách một người phân phát sách đạo, tức một người rao giảng trọn thời gian, đã thúc đẩy tôi muốn làm việc đó cùng với mẹ.
Durante cinco o diez minutos una docena de personas oyó los chillidos de desesperación de una repartidora de periódicos a quien se persiguió y apuñaló repetidas veces.
Trong khoảng thời gian từ năm đến mười phút, độ hơn chục người đã nghe thấy tiếng kêu thất thanh của một bà đi phát báo bị hung thủ đuổi theo và đâm nhiều nhát dao.
¿Repartidor?
Người đưa hàng?
El jugador a la izquierda del repartidor va primero.
Người chơi đầu tiên còn lại bên trái của Dealer sẽ hành động trước.
Eran repartidores, esto es, ministros de tiempo completo, y fueron a la iglesia bautista mientras se celebraban los oficios religiosos.
Họ là những người phân phát sách đạo, hay những người truyền giáo trọn thời gian, và họ đến nhà thờ Báp-tít đang lúc có buổi lễ.
Cuando me gradué de la escuela superior, en 1938, mamá me animó a tomar un curso de comercio para poder mantenerme como precursora (el nuevo nombre para repartidora).
Năm 1938, sau khi ra trường trung học, mẹ khuyến khích tôi theo khóa học về công việc văn phòng để có thể tự nuôi sống khi làm người tiên phong (tên mới của người phân phát sách đạo).
Mi esposo, impresionado por el conocimiento del repartidor, le preguntó: “¿Cómo es que maneja la Biblia con tanta facilidad?”.
Sự hiểu biết của người phân phát sách đạo đã gây ấn tượng tốt với chồng tôi, nên anh Dimitris hỏi: “Làm sao anh biết dùng Kinh-thánh một cách dễ dàng như thế?”
Por la noche era repartidor de pizzas.
Hiện làm việc bán thời gian cho nhà hàng Pizzeria.
“Sí —dijo un Testigo de edad avanzada—, en aquellos primeros días los repartidores trabajaban en los pueblos y las zonas rurales.
Một Nhân-chứng lớn tuổi có nói như sau: “Vâng, vào buổi ban đầu ấy chúng ta cho những người bán sách dạo đi khắp thành-thị và thôn-quê.
Tuve mi primer trabajo de verdad a los 13 años, y fue como repartidor de periódicos.
Tôi nhận được công việc làm thật sự được trả tiền khi tôi khoảng 13 tuổi.
Repartidor de pizza.
Người đưa pizza.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repartidor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.